蔬菜
shūcài
Rau củ
Hán việt: sơ thái
样, 种
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàizǎoshàngjiāodeshūcàiyuán
Tôi tưới vườn rau của mình vào buổi sáng.
2
chīshūcài蔬菜dehǎochùshìkěyǐyùfánghěnduōjíbìng
Lợi ích của việc ăn rau là có thể phòng ngừa nhiều bệnh tật.
3
gāiduōchīshūcài蔬菜
Bạn cần ăn nhiều rau hơn.
4
báishǔshìhěnhǎodeshūcài蔬菜
Lá khoai lang cũng là một loại rau rất tốt.
5
wǒmenxūyàomǎishuǐguǒshūcài蔬菜shénmede
Chúng ta cần mua trái cây, rau củ và những thứ khác.
6
chīshūcài蔬菜duìjiànkānghǎoma
Ăn rau củ tốt cho sức khỏe mà.