jiù
đã; ngay; thì; chính là
Hán việt: tựu
丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
12
HSK1
Trạng từ

Gợi nhớ

Thì (就) ra anh ấy đang đến kinh đô (京) để tìm một thứ đặc biệt (尤).

Thành phần cấu tạo

京 (Kinh) - kinh đô

尤 (Vưu) - đặc biệt

Ví dụ

1
yīhuìerjiùhuílái
Tôi sẽ trở lại sau một lúc.
2
rúguǒgǎnjuéshūfújiùxiūxītiān
Nếu bạn cảm thấy không ổn, thì nghỉ một ngày.
3
hòuniánmāmājiùtuìxiū退le
Năm sau nữa mẹ tôi sẽ nghỉ hưu.
4
shíjiānjiùshìjīnqián
Thời gian là vàng.
5
zhèjiànshìjiùzhīdào
Chuyện này thì tôi không biết.
6
jiùyàozǒule
Anh ấy sắp đi ngay rồi.
7
yǒuwèntíjiùwèn
Bạn có câu hỏi thì hỏi tôi.
8
jiù
Tôi đi ngay.
9
shuōshénmejiùzuòshénme
Bạn bảo gì thì tôi làm đấy.
10
gāngshàngchējiùfāxiànwàngjìdàiqiánle
Vừa lên xe tôi phát hiện ra đã quên mang tiền.
11
dejiājiùzàixuéxiàodeqiánbiān
Nhà tôi nằm ngay đằng trước của trường.
12
chēzhànjiùzàichāoshìdeyòubiān
Bến xe ở ngay bên phải siêu thị.

Từ đã xem