bàn
Cánh hoa, phân đoạn
Hán việt: biện
丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨
19
HSK1
Danh từ

Thông tin lượng từ

bàn

Lượng từ dùng cho các phần nhỏ tách ra từ một tổng thể, như cánh hoa, múi của một số loại quả, tép tỏi.

Cấu trúc: [Số lượng] + 瓣 + [Danh từ]

Ví dụ sử dụng:

一瓣花
yī bàn huā
một cánh hoa
一瓣橙子
yī bàn chéngzi
một múi cam
一瓣蒜
yī bàn suàn
một tép tỏi
一瓣柚子
yī bàn yòuzi
một múi bưởi
一瓣橘子
yī bàn júzi
một múi quýt
两瓣儿蒜
liǎng bànr suàn
hai tép tỏi

Ví dụ

Từ đã xem

AI