zhù
chúc, chúc mừng
Hán việt: chú
丶フ丨丶丨フ一ノフ
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒzhùshēngrìkuàilè
chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
2
zhùkǎoshìshùnlì
Chúc bạn thi tốt.
3
zhùwǒmenyǒuyìchángcún
Chúc tình bạn của chúng ta mãi mãi.
4
zhùxīnniánkuàilè
Chúc bạn năm mới vui vẻ!
5
zhùzǎorìkāngfù
Chúc bạn sớm bình phục.
6
zhùmèngxiǎngchéngzhēn
Chúc ước mơ của bạn thành hiện thực.
7
xiǎngzhùhèjìnshēng
Tôi muốn chúc mừng bạn đã được thăng chức.
8
gěiwǒfāxìnxīzhùhèshēngrì
Anh ấy gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật tôi.
9
zhùhèmǎilexīnfángzi
Chúc mừng bạn đã mua được căn nhà mới.
10
zhùhèshíxiànledemèngxiǎng
Chúc mừng bạn đã thực hiện được ước mơ của mình.
11
tāmenwèileshènglìqìngzhù
Họ ăn mừng cho chiến thắng.
12
jìhuàzěnmeqìngzhùdeshēngrì
Bạn lập kế hoạch sẽ ăn mừng sinh nhật như thế nào?

Từ đã xem