cáng
Giấu giếm, cất trữ
Hán việt: tàng
一丨丨一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
17
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègebówùguǎnshōucánglehěnduōzhēnguìdewénwù
Bảo tàng này sưu tầm rất nhiều hiện vật quý giá.
2
lóutīxiàmiànyǒugèchǔcángshì
Dưới cầu thang có một phòng để đồ.
3
yǒuhěnduōjiùyìngbìshōucáng
Tôi có bộ sưu tập nhiều đồng xu cũ.
4
zhègebówùguǎnshōucánglehěnduōyìshùzuòpǐn
Bảo tàng này sưu tập rất nhiều tác phẩm nghệ thuật.
5
zhèzhǒngyóuxìzàiwǒmenguójiājiàozuòzhuōmícáng
Trò chơi này ở nước tôi được gọi là "trốn tìm".
6
shìtúyǐncángduìpéngyǒudejìdù
Cô ấy cố gắng giấu đi sự ghen tị của mình với bạn bè.