leo, bò, trèo
Hán việt: ba
ノノ丨丶フ丨一フ
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngpáshān
Tôi muốn leo núi.
2
xiǎomāozhèngzàishù
Con mèo đang leo cây.
3
yīngérzàishàng
Em bé đang bò trên sàn.
4
guāniúzàiyèzishàng
Ốc sên đang bò trên lá.
5
zhīzhūzàiqiángshàng
Con nhện đang bò trên tường.
6
wǒmenpáshān
Chúng ta đi leo núi.
7
wǎngshānshàng
Leo lên núi.
8
hàipàpáshàngqùnàmegāo
Tôi sợ leo lên cao như vậy.
9
yòngtīzipáshàngqù
Cô ấy leo lên bằng thang.
10
wǒmentōngchángzàizhōumòpáshān
Chúng tôi thường đi leo núi vào cuối tuần.
11
yuēlepéngyǒuzhōumòpáshān
Cô ấy đã hẹn bạn bè đi leo núi vào cuối tuần.
12
páshānzhēnlèixūyàotíngxiàláichuǎnqì
Leo núi thật mệt, tôi cần dừng lại để thở dốc.

Từ đã xem

AI