爬山
páshān
leo núi
Hán việt: ba san
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngpáshān爬山
Tôi muốn leo núi.
2
wǒmenpáshān爬山
Chúng ta đi leo núi.
3
wǒmentōngchángzàizhōumòpáshān爬山
Chúng tôi thường đi leo núi vào cuối tuần.
4
yuēlepéngyǒuzhōumòpáshān爬山
Cô ấy đã hẹn bạn bè đi leo núi vào cuối tuần.
5
páshān爬山zhēnlèixūyàotíngxiàláichuǎnqì
Leo núi thật mệt, tôi cần dừng lại để thở dốc.
6
zhōumòxǐhuānpáshān爬山
Cuối tuần tôi thích đi leo núi.
7
páshān爬山duìláishuōtàichīlìle
Leo núi đối với tôi mà nói quá khó khăn.