dǒng
hiểu, hiểu rõ
Hán việt: đổng
丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
15
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dǒngwǒma
Bạn hiểu tôi không?
2
dǒngzhège
Tôi không hiểu từ này.
3
dǒngdegǎnshòu
Tôi hiểu cảm giác của bạn.
4
rúguǒdǒngkěyǐwèn
Nếu bạn không hiểu, bạn có thể hỏi tôi.
5
chángshìjiěshìxīwàngnéngdǒng
Tôi cố gắng giải thích, hy vọng bạn có thể hiểu.
6
yǒuxiēshìqíngdǒng
Có một số chuyện tôi không hiểu.
7
hěnbènzǒngshìdǒngbiéréndexiàohuà
Anh ấy rất ngốc, lúc nào cũng không hiểu trò đùa của người khác.
8
miǎnqiǎngnéngtīngdǒngdehuà
Tôi có thể hiểu lời anh ấy một cách miễn cưỡng.
9
shízàidǒngzàishuōshénme
Tôi thực sự không hiểu bạn đang nói gì.
10
zhègeháizihěndǒngshì
Đứa trẻ này rất hiểu chuyện.
11
cóngxiǎojiùhěndǒngshì
Anh ấy từ nhỏ đã rất hiểu chuyện.
12
zǒngshìjìnlìràngfùmǔgǎndàojiāoàozhēnshìdǒngshìdenǚhái
Cô ấy luôn cố gắng khiến bố mẹ tự hào, thật là một cô gái hiểu chuyện.