Chi tiết từ vựng
次 【cì】


Nghĩa từ: Lần
Hán việt: thứ
Lượng từ:
本
Hình ảnh:

Nét bút: 丶一ノフノ丶
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Lượng từ
Được cấu thành từ:
冫 bīng: Nước đá
欠 qiàn: Khiếm khuyết, thiếu vắng
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
我
已经
去过
那里
两次
了。
I have already been there twice.
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
这药
一日
吃
三次。
Take this medicine three times a day.
Thuốc này mỗi ngày uống ba lần.
我
去过
中国
很
多次。
I have been to China many times.
Tôi đã đi Trung Quốc nhiều lần.
你
有
这次
会议
的
录音
吗?
Do you have the recording of this meeting?
Bạn có đoạn ghi âm của cuộc họp này không?
我
每次
看到
你
都
很
高兴。
I'm always happy to see you.
Mỗi lần gặp bạn, tôi đều rất vui.
这次
失败
以后,
他
变得
更加
努力。
After this failure, he became even more determined.
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
今天天气
很
热,
我
已经
洗
了
三次
澡。
It's hot today; I've already taken three showers.
Hôm nay trời nóng, tôi đã tắm ba lần.
我要
报名
参加
这次
比赛。
I want to register for this competition.
Tôi muốn đăng ký tham gia cuộc thi này.
你
可以
再试一次。
You can try once more.
Bạn có thể thử lại một lần nữa.
我
已经
去过
那里
三次。
I have been there three times.
Tôi đã đến đó ba lần.
你
每天
刷牙
几次?
How many times do you brush your teeth a day?
Bạn đánh răng mấy lần mỗi ngày?
这
是
我
第一次
尝试。
This is my first time trying.
Đây là lần đầu tiên tôi thử.
你
来
这里
几次
了?
How many times have you been here?
Bạn đến đây mấy lần rồi?
每次
听到
这
首歌,
我
都
会
哭。
Every time I hear this song, I cry.
Mỗi lần nghe bài hát này, tôi đều khóc.
我
希望
下次
可以
做
得
更好。
I hope I can do better next time.
Tôi hy vọng lần sau có thể làm tốt hơn.
他
已经
连续
三次
请假
了
He has asked for leave three times in a row.
Anh ấy đã xin nghỉ liên tiếp ba lần.
每次
考试
前,
她
都
会
头疼。
Every time before an exam, she gets a headache.
Mỗi lần trước kỳ thi, cô ấy đều bị đau đầu.
每次
看病
都
要
等
很
久。
Every time I see a doctor, I have to wait a long time.
Mỗi lần đi khám đều phải đợi rất lâu.
这次
比赛
的
奖品
是
什么?
What is the prize for this competition?
Giải thưởng của cuộc thi lần này là gì?
这次
考试
很难。
This exam is very difficult.
Kỳ thi lần này rất khó.
这次
竞赛
的
结果
很
公平。
The results of this competition are fair.
Kết quả của cuộc thi lần này rất công bằng.
这种
疫苗
需要
打针
两次。
This vaccine requires two injections
Loại vaccine này cần tiêm hai lần.
每次
下雨,
这条
路
都
会
堵车。
Every time it rains, this road has a traffic jam.
Mỗi khi trời mưa, con đường này đều bị ùn tắc.
我
希望
这次
计划
可以
成功。
I hope this plan can be successful.
Tôi hy vọng kế hoạch lần này có thể thành công.
我
不
记得
那次
会话
的
详细
内容。
I don't remember the details of that conversation.
Tôi không nhớ chi tiết cuộc hội thoại đó.
每次
我
失落
时,
你
总是
让
我
笑。
Every time I'm down, you always make me laugh.
Mỗi lần tôi buồn, bạn luôn khiến tôi cười.
我
不太熟悉
他,
只是
见过
几次。
I'm not very familiar with him, just met a few times.
Tôi không quen biết anh ấy lắm, chỉ gặp vài lần.
这次
政策
的
变化
影响
很大。
The change in policy has a big impact.
Sự thay đổi chính sách lần này có ảnh hưởng lớn.
也许
我
应该
再试一次。
Perhaps I should try one more time.
Có lẽ tôi nên thử lại một lần nữa.
我们
每周
有
一次
英语
听写。
We have an English dictation test once a week.
Chúng tôi có một bài kiểm tra viết chính tả tiếng Anh mỗi tuần.
Bình luận