Chi tiết từ vựng

豌豆 【wāndòu】

heart
(Phân tích từ 豌豆)
Nghĩa từ: Đậu Hà Lan
Hán việt: đậu
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wāndòu
豌豆
hěn
shìhé
适合
zuò
chūnjì
春季
de
cài
菜。
Peas are very suitable for spring dishes.
Đậu Hà Lan rất thích hợp để làm món ăn mùa xuân.
xǐhuān
喜欢
de
tāng
lǐjiā
里加
yīdiǎnér
一点儿
wāndòu
豌豆
I like adding some peas to my soup.
Tôi thích thêm một chút đậu Hà Lan vào súp của mình.
māma
妈妈
zhèngzài
正在
chúfáng
厨房
zuò
wāndòu
豌豆
fàn
饭。
Mom is making pea rice in the kitchen.
Mẹ đang nấu cơm đậu Hà Lan trong bếp.
Bình luận