Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
豌豆
很
适合
做
春季
的
菜。
Peas are very suitable for spring dishes.
Đậu Hà Lan rất thích hợp để làm món ăn mùa xuân.
我
喜欢
我
的
汤
里加
一点儿
豌豆。
I like adding some peas to my soup.
Tôi thích thêm một chút đậu Hà Lan vào súp của mình.
妈妈
正在
厨房
里
做
豌豆
饭。
Mom is making pea rice in the kitchen.
Mẹ đang nấu cơm đậu Hà Lan trong bếp.
Bình luận