Chi tiết từ vựng
豆 【dòu】
Nghĩa từ: Hạt đậu, cây đậu
Hán việt: đậu
Lượng từ:
粒
Nét bút: 一丨フ一丶ノ一
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
巧克力
来源于
可可豆。
Chocolate comes from cocoa beans.
Sô-cô-la được làm từ hạt cacao.
土豆
可以
做成
很多
种菜。
Potatoes can be made into many different dishes.
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
土豆
含有
丰富
的
碳水化合物。
Potatoes are rich in carbohydrates.
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
土豆
可以
生吃吗?
Can potatoes be eaten raw?
Khoai tây có thể ăn sống được không?
我
喜欢
炸
土豆条。
I like fried potato chips.
Tôi thích ăn khoai tây chiên.
土豆
烧
牛肉
是
一道
很
受欢迎
的
菜。
Beef stew with potatoes is a very popular dish.
Món bò hầm khoai tây là một món ăn rất được ưa chuộng.
厨师
正在
扒
土豆皮。
The chef is peeling potatoes.
Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
Bình luận