Chi tiết từ vựng

荔枝 【lìzhī】

heart
(Phân tích từ 荔枝)
Nghĩa từ: Vải
Hán việt: chi
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhèxiē
这些
lìzhī
荔枝
fēicháng
非常
tián
甜。
These lychees are very sweet.
Những quả vải này rất ngọt.
kěyǐ
可以
cháng
yígè
一个
lìzhī
荔枝
ma
吗?
May I taste a lychee?
Tôi có thể nếm một quả vải được không?
shìchǎng
市场
shàng
de
lìzhī
荔枝
kànqǐlái
看起来
xīnxiān
新鲜
jíle
极了。
The lychees at the market look extremely fresh.
Những quả vải ở chợ trông rất tươi.
Bình luận