Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我
喜欢
在
早餐
中
加入
黑莓。
I like to add some blackberries to my breakfast.
Tôi thích thêm một số quả mâm xôi vào bữa sáng của mình.
黑莓
富含
抗氧化剂。
Blackberries are rich in antioxidants.
Quả mâm xôi giàu chất chống oxy hóa.
这个
黑莓
酱真
好吃。
This blackberry jam is really delicious.
Mứt mâm xôi này thật là ngon.
Bình luận