Chi tiết từ vựng
黑 【hēi】
Nghĩa từ: Màu đen
Hán việt: hắc
Từ trái nghĩa: 白
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Tổng số nét: 12
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
我
的
朋友
有
一匹
黑马
My friend has a black horse.
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
我
非常
害怕
黑暗。
I am very afraid of the dark.
Tôi rất sợ bóng tối.
她
用
手指
挤
了
挤
鼻子
上
的
黑头。
She squeezed the blackheads on her nose with her fingers.
Cô ấy dùng tay nặn mụn đầu đen trên mũi.
他
穿着
一套
黑色
的
西服。
He is wearing a black suit.
Anh ấy mặc một bộ vest màu đen.
新郎
穿着
一件
黑色
的
西装。
The groom is wearing a black suit.
Chú rể mặc một bộ vest đen.
擦
黑板
:
Erase the blackboard.
Lau bảng đen
老师
在
黑板
上
写字。
The teacher is writing on the blackboard.
Giáo viên viết chữ trên bảng đen.
请
你
帮
我
擦
黑板。
Please help me erase the blackboard.
Hãy lau bảng giúp tôi.
黑板
很脏,
看不清楚
字。
The blackboard is dirty, the words are not clear.
Bảng rất bẩn, không nhìn rõ chữ.
我
怕黑。
I am afraid of the dark.
Tôi sợ bóng tối.
我
喜欢
吃
黑
巧克力。
I like to eat dark chocolate.
Tôi thích ăn sô-cô-la đen.
光束
能够
穿透
黑暗。
A beam of light can penetrate the darkness.
Tia sáng có thể xuyên qua bóng tối.
她
的
笑容
能
照亮
最
黑暗
的
日子。
Her smile can brighten the darkest days.
Nụ cười của cô ấy có thể chiếu sáng những ngày tối tăm nhất.
Bình luận