hēi
Màu đen
Hán việt: hắc
丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
12
HSK1

Ví dụ

1
depéngyǒuyǒuyìpǐhēimǎ
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
2
fēichánghàipàhēiàn
Tôi rất sợ bóng tối.
3
yòngshǒuzhǐlejǐbízishàngdehēitóu
Cô ấy dùng tay nặn mụn đầu đen trên mũi.
4
chuān穿zhetàohēisèdexīfú西
Anh ấy mặc một bộ vest màu đen.
5
xīnlángchuān穿zhejiànhēisèdexīzhuāng西
Chú rể mặc một bộ vest đen.
6
hēibǎn
Lau bảng đen
7
lǎoshīzàihēibǎnshàngxiězì
Giáo viên viết chữ trên bảng đen.
8
qǐngbānghēibǎn
Hãy lau bảng giúp tôi.
9
hēibǎnhěnzàngkànqīngchǔ
Bảng rất bẩn, không nhìn rõ chữ.
10
hēi
Tôi sợ bóng tối.
11
xǐhuānchīhēiqiǎokèlì
Tôi thích ăn sô-cô-la đen.
12
guāngshùnénggòuchuāntòu穿hēiàn
Tia sáng có thể xuyên qua bóng tối.

Từ đã xem