Chi tiết từ vựng

薯饼 【shǔbǐng】

heart
(Phân tích từ 薯饼)
Nghĩa từ: Bánh khoai tây chiên
Hán việt: bính
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zǎoshàng
早上
xǐhuān
喜欢
chīshǔ
吃薯
bǐng
饼。
I like to eat potato pancakes in the morning.
Buổi sáng tôi thích ăn bánh khoai tây.
zhège
这个
shǔbǐng
薯饼
zhēn
hǎochī
好吃。
This potato cake is really delicious.
Cái bánh khoai này ngon quá.
zhīdào
知道
zěnme
怎么
zuòshǔ
做薯
bǐngma
饼吗?
Do you know how to make potato cakes?
Bạn biết làm bánh khoai tây như thế nào không?
Bình luận