bǐng
Bánh
Hán việt: bính
ノフフ丶ノ一一ノ丨
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tāmenchīleyīxiēbǐnggān
Họ ăn một ít bánh quy.
2
sānhébǐnggān
Ba hộp bánh quy.
3
zàizhōngguózhōngqiūjiéchīyuèbǐngshìyīzhǒngfēngsú
Ở Trung Quốc, việc ăn bánh trung thu trong dịp Tết Trung Thu là một phong tục.