Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 元旦
元旦
yuándàn
Tân niên
Hán việt:
nguyên đán
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 元旦
Ví dụ
1
yuándàn
元旦
nàtiān
那
天
,
wǒmen
我
们
dōu
都
yǒu
有
yītiān
一
天
de
的
jiàqī
假
期
。
Vào ngày đầu năm mới, chúng tôi đều có một ngày nghỉ.
2
xǔduō
许
多
rén
人
xuǎnzé
选
择
zài
在
yuándàn
元旦
qījiān
期
间
chūqù
出
去
lǚxíng
旅
行
。
Nhiều người chọn đi du lịch vào dịp đầu năm mới.
3
yuándàn
元旦
shì
是
měinián
每
年
de
的
1
1
yuè
月
1
1
rì
日
,
biāozhì
标
志
zhe
着
xīn
新
de
的
yīnián
一
年
de
的
kāishǐ
开
始
。
Ngày đầu năm mới là ngày mùng 1 tháng 1 hàng năm, đánh dấu sự bắt đầu của một năm mới.