元旦
yuándàn
Tân niên
Hán việt: nguyên đán
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yuándàn元旦nàtiānwǒmendōuyǒuyītiāndejiàqī
Vào ngày đầu năm mới, chúng tôi đều có một ngày nghỉ.
2
xǔduōrénxuǎnzézàiyuándàn元旦qījiānchūqùlǚxíng
Nhiều người chọn đi du lịch vào dịp đầu năm mới.
3
yuándàn元旦shìměiniánde11yuè11biāozhìzhexīndeyīniándekāishǐ
Ngày đầu năm mới là ngày mùng 1 tháng 1 hàng năm, đánh dấu sự bắt đầu của một năm mới.