yuán
đầu tiên, chính, đồng yuan
Hán việt: nguyên
一一ノフ
4
HSK1

Ví dụ

1
zhèběnshūshíyuán
Quyển sách này giá mười đồng.
2
zhèjiànyīfújiàzhísānbǎiyuán
Cái áo này giá ba trăm đồng.
3
zhètáidiànnǎohuāleliǎngqiānyuán
Chiếc máy tính này tôi mua với giá hai nghìn nhân dân tệ.
4
měiyuèzhuànwǔqiānměiyuán
Anh ấy kiếm được năm nghìn đô la mỗi tháng.
5
mǎilezhèliàngchēhuāleshíwànyuán
Tôi mua chiếc xe này với giá mười nghìn nhân dân tệ.
6
zhèzhīshǒubiǎozhíwǔbǎiměiyuán
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
7
wǒhuànleyībǎiměiyuán
Tôi đã đổi một trăm đô la Mỹ.
8
qiànwǔshíměiyuán
Anh ấy nợ tôi năm mươi đô la Mỹ.
9
jīntiānměiyuándehuìlǜshìduōshǎo??
Tỷ giá đô la Mỹ hôm nay là bao nhiêu?
10
xiǎngmǎiyīqiānměiyuán
Tôi muốn mua một nghìn đô la Mỹ.
11
wǒhuànlewànrìyuán
Tôi đổi được năm vạn yên Nhật.
12
zhèshuāngxiézǐyàoqīqiānrìyuán
Đôi giày này giá bảy nghìn yên.