yíng
thắng, chiến thắng
Hán việt: doanh
丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
17
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmendetuánduìyíngdelebǐsài
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
2
bǐsàijiéshùlewǒmenyíngle
Trận đấu kết thúc, bọn mình thắng.
3
shūyíngshìyīqiè
Thắng thua không phải là tất cả.
4
zàizhèchǎngbǐsàizhōngshuíyíngle
Ai thắng trong trận đấu này?
5
wèileyíngxūyàoxùnliàngèngduō
Để chiến thắng, bạn cần phải tập luyện nhiều hơn.
6
rúguǒwǒmenyínglewǒmenjiāngjìnrùjuésài
Nếu chúng ta thắng, chúng ta sẽ tiến vào chung kết.
7
wǒmenyǐjīngyíngle33--00
Chúng tôi đã thắng với tỉ số 3-0.
8
yíhàndeshìwǒmenméinéngyíngdebǐsài
Đáng tiếc là chúng ta đã không thắng cuộc đua.
9
deyǎnchūkěyǐshuōshìshíquánshíměiyíngdeleguānzhòngderèlièzhǎngshēng
Màn trình diễn của cô ấy có thể nói là hoàn hảo, nhận được tràng pháo tay nhiệt liệt từ khán giả.
10
běnkěyǐyíngdebǐsàikěxīzuìhòushíkèfànlexiǎocuòwù
Anh ấy có thể đã thắng cuộc thi, nhưng đáng tiếc là đã mắc một lỗi nhỏ vào phút cuối.
11
wǒmendōuméiliàodàohuìyíng
Chúng tôi đều không ngờ anh ấy sẽ thắng.
12
míngmíngkěyǐyíngdebǐsàizuìhòuquèshūle
Trận đấu mà rõ ràng có thể thắng, cuối cùng lại thua.

Từ đã xem