赢得
yíngdé
giành chiến thắng
Hán việt: doanh đắc
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmendetuánduìyíngdé赢得lebǐsài
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
2
yíhàndeshìwǒmenméinéngyíngdé赢得bǐsài
Đáng tiếc là chúng ta đã không thắng cuộc đua.
3
deyǎnchūkěyǐshuōshìshíquánshíměiyíngdé赢得leguānzhòngderèlièzhǎngshēng
Màn trình diễn của cô ấy có thể nói là hoàn hảo, nhận được tràng pháo tay nhiệt liệt từ khán giả.
4
běnkěyǐyíngdé赢得bǐsàikěxízuìhòushíkèfànlexiǎocuòwù
Anh ấy có thể đã thắng cuộc thi, nhưng đáng tiếc là đã mắc một lỗi nhỏ vào phút cuối.
5
deyǎnjiǎngyíngdé赢得lerèlièdezhǎngshēng
Bài phát biểu của anh ấy đã nhận được tràng pháo tay nhiệt liệt.

Từ đã xem

AI