哭
丨フ一丨フ一一ノ丶丶
10
笑
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
每次听到这首歌,我都会哭
Mỗi lần nghe bài hát này, tôi đều khóc.
2
为什么你哭了?
Tại sao bạn khóc?
3
她哭了。
Cô ấy khóc.
4
小孩在哭
Đứa trẻ đang khóc.
5
别哭,一切都会好的。
Đừng khóc, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
6
我听到他哭声。
Tôi nghe thấy tiếng khóc của anh ấy.
7
哭不是解决问题的方法。
Khóc không phải là cách giải quyết vấn đề.
8
他为什么哭
Tại sao anh ấy khóc?
9
我不想看到你哭
Tôi không muốn thấy em khóc.
10
别哭
Đừng khóc.
11
她的故事让我哭了。
Câu chuyện của cô ấy làm tôi khóc.
12
她听见婴儿的啼哭声。
Cô ấy nghe thấy tiếng khóc của em bé.