痤疮
cuóchuāng
Mụn trứng cá
Hán việt: sang
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
cuóchuāng痤疮tōngchángfāshēngzàiqīngchūnqī
Mụn trứng cá thường xuất hiện vào thời kỳ dậy thì.
2
zhìliáocuóchuāng痤疮yǒuhěnduōfāngfǎ
Có nhiều phương pháp điều trị mụn trứng cá.
3
cuóchuāng痤疮jǐnyǐngxiǎngwàiguānkěnéngyǐngxiǎngxīnlǐjiànkāng
Mụn trứng cá không chỉ ảnh hưởng đến ngoại hình mà còn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần.

Từ đã xem