tôi, mình, tớ
Hán việt: ngã
ノ一丨一フノ丶
7
HSK1
Đại từ

Gợi nhớ

Tôi (我) là một chiến binh. Tay (手) luôn cầm chắc binh khí (戈) để bảo vệ lý tưởng và sự tồn tại của chính mình.

Thành phần cấu tạo

手 (Thủ) - tay

戈 (Qua) - binh khí

Hình ảnh:

Ví dụ

1
nǐhǎokěyǐbāngzhùma??
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
2
zǒudàoqiánmiànshuōnǐhǎo
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
3
nǐhǎoxiǎngwènyígèwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
4
zhǐchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
5
qǐnggěiyīkǒuchá
Làm ơn cho tôi một ngụm trà.
6
zuìxǐhuāndeyánsèshìbái
Màu tôi thích nhất là trắng.
7
depéngyǒushìdetóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
8
depéngyǒuyǒuyìpǐhēimǎ
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
9
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxī
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
10
zhègèyuèfēichángmáng, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
11
hěnmáng
Tôi rất bận.
12
zàixuéxíhànyǔ
Tôi đang học tiếng Trung.

Từ đã xem