Phân tích từ 我们
Ví dụ
1
我们要对自己的行为负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
我们等了七个小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
3
我们在那里住了五天。
Chúng tôi ở đó năm ngày rồi.
4
昨天晚上我们吃了火锅。
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
5
我们计划在星期二去公园玩。
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
6
我们星期五见面吧!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
7
星期六我们去海边玩吧!
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
8
我们等了二个小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
9
这是我们第一回见面。
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
10
会议结束后,我们互相说再见。
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
11
老师给我们留了作业。
Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho chúng tôi.
12
我们是朋友,不用那么客气。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.