Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 剽窃
剽窃
piāoqiè
Sự đạo văn
Hán việt:
thiết
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 剽窃
Ví dụ
1
他
因
为
剽
窃
别
人
的
作
品
而
受
到
了
惩
罚
。
他因为剽窃别人的作品而受到了惩罚。
Anh ấy bị phạt vì đã đánh cắp tác phẩm của người khác.
2
剽
窃
是
一
种
非
常
不
诚
实
的
行
为
。
剽窃是一种非常不诚实的行为。
Đánh cắp là một hành động rất không trung thực.
3
在
学
术
界
,
剽
窃
会
导
致
严
重
的
后
果
。
在学术界,剽窃会导致严重的后果。
Trong giới học thuật, đánh cắp có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.