剽窃
piāoqiè
Sự đạo văn
Hán việt: thiết
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yīnwèipiàoqiè剽窃biéréndezuòpǐnérshòudàolechéngfá
Anh ấy bị phạt vì đã đánh cắp tác phẩm của người khác.
2
piàoqiè剽窃shìzhòngfēichángchéngshídexíngwéi
Đánh cắp là một hành động rất không trung thực.
3
zàixuéshùjièpiàoqiè剽窃huìdǎozhìyánzhòngdehòuguǒ
Trong giới học thuật, đánh cắp có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Từ đã xem

AI