深深
shēnshēn
Sâu sắc, thâm thúy
Hán việt: thâm thâm
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
měidāngtíqǐguòqùdekǔnàndōuhuìshēnshēn深深tànxī
Mỗi khi nhắc đến những khổ đau đã qua, anh ấy đều thở dài sâu sắc.
2
zhèshǒugēqǔbiǎodáleshēnshēn深深deyōuchóu
Bài hát này thể hiện sự ưu tư sâu sắc.
3
shēnshēn深深àizhe
Tôi yêu bạn sâu đậm.
4
zhèshǒuràngshēnshēn深深gǎndòng
Bài hát này làm tôi cảm động sâu sắc.
5
shēnshēn深深lekǒu
Anh ấy hít một hơi sâu.

Từ đã xem