树
一丨ノ丶フ丶一丨丶
9
棵
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
小猫正在爬树。
Con mèo đang leo cây.
2
树上边有只鸟。
Bên trên cây có một con chim.
3
树下边有张椅子
Bên dưới cây có một cái ghế.
4
绿树环绕这座楼
Cây xanh bao quanh tòa nhà này.
5
马路两边有很多树
Hai bên đường có rất nhiều cây.
6
这片树林很宁静。
Khu rừng này rất yên bình.
7
树叶在秋天变黄。
Lá cây chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
8
秋天的树叶变黄了。
Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng.
9
这棵树很高。
Cái cây này rất cao.
10
我在家门前种了一棵树。
Tôi đã trồng một cái cây trước cửa nhà.
11
孩子们喜欢在树下玩耍。
Bọn trẻ thích chơi dưới gốc cây.
12
许多鸟儿在树上筑巢。
Nhiều loài chim làm tổ trên cây.