Chi tiết từ vựng

往往 【wǎngwǎng】

heart
(Phân tích từ 往往)
Nghĩa từ: Thường thường, hay
Hán việt: vãng vãng
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Phó từ

Ví dụ:

shénhuà
神话
zhōng
de
rénwù
人物
wǎngwǎng
往往
jùyǒu
具有
chāozìrán
超自然
de
lìliàng
力量。
Characters in mythology often possess supernatural powers.
Nhân vật trong thần thoại thường có sức mạnh siêu nhiên.
lèguān
乐观
de
rén
wǎngwǎng
往往
bēiguān
悲观
de
rén
guò
gèng
xìngfú
幸福。
Optimistic people often live happier lives than pessimistic ones.
Những người lạc quan thường sống hạnh phúc hơn những người bi quan.
Bình luận