往往
wǎngwǎng
Thường thường, hay
Hán việt: vãng vãng
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
shénhuàzhōngderénwùwǎngwǎng往往jùyǒuchāozìrándelìliàng
Nhân vật trong thần thoại thường có sức mạnh siêu nhiên.
2
lèguānderénwǎngwǎng往往bēiguānderénguògèngxìngfú
Những người lạc quan thường sống hạnh phúc hơn những người bi quan.