Chi tiết từ vựng
往 【wǎng】


Nghĩa từ: Về hướng, đến, hướng tới
Hán việt: vãng
Nét bút: ノノ丨丶一一丨一
Tổng số nét: 8
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Được cấu thành từ:
主 zhǔ: chủ, chính
彳 chì: Bước chân trái.
Từ ghép:
Ví dụ:
请往
左转
Please turn left.
Xin hãy rẽ trái.
往前走
Go forward.
Đi về phía trước.
往
左
拐
Turn left.
Rẽ trái.
往右
看
Look to the right.
Nhìn về bên phải.
往
山上
爬
Climb up the mountain.
Leo lên núi.
往南方
飞
Fly southward.
Bay về hướng nam.
往
车站
去
Go to the bus/train station.
Đi đến bến xe.
这是
往返票
还是
单程
机票?
Is this a round-trip or a one-way airplane ticket?
Đây là vé khứ hồi hay vé một chiều?
神话
中
的
人物
往往
具有
超自然
的
力量。
Characters in mythology often possess supernatural powers.
Nhân vật trong thần thoại thường có sức mạnh siêu nhiên.
继续
往前走,
你
会
看到
一家
超市。
Continue going straight and you will see a supermarket.
Cứ tiếp tục đi thẳng, bạn sẽ thấy một siêu thị.
你们
两家
是否
还
来往?
Do your two families still keep in touch?
Hai gia đình bạn có còn qua lại không?
我们
这些
老朋友
应该
经常
来往。
We, old friends, should keep in contact regularly.
Chúng tôi, những người bạn cũ, nên thường xuyên giữ liên lạc.
乐观
的
人
往往
比
悲观
的
人
过
得
更
幸福。
Optimistic people often live happier lives than pessimistic ones.
Những người lạc quan thường sống hạnh phúc hơn những người bi quan.
他们
已经
开始
交往
了。
They have started dating.
Họ đã bắt đầu hẹn hò.
我
不
太
喜欢
和
陌生人
交往。
I don't like interacting with strangers much.
Tôi không thích giao tiếp với người lạ lắm.
我们
的
家庭
已经
交往
了
几十年。
Our families have known each other for decades.
Gia đình chúng tôi đã quen biết nhau vài chục năm.
人情
来往
不仅仅
是
礼物
的
交换,
更
重要
的
是
心
与
心
的
交流。
Human interactions are not just the exchange of gifts, but more importantly, the exchange of hearts.
Giao tiếp tình người không chỉ là sự trao đổi quà tặng, quan trọng hơn là sự giao lưu tâm hồn.
以往
的
经验
对
我
现在
非常
有
帮助。
Past experiences are very helpful to me now.
Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích cho tôi bây giờ.
以往,
我们
会
在
这个
时间
聚在一起。
In the past, we would gather together at this time.
Trước đây, chúng tôi thường tụ họp vào lúc này.
他
以往
的
表现
非常
优秀。
His past performance was very excellent.
Màn trình diễn trước đây của anh ấy rất xuất sắc.
我
向往
自由自在
的
生活。
I yearn for a life of freedom.
Tôi mong muốn một cuộc sống tự do.
他
向往
那种
简单
的
幸福。
He aspires to that kind of simple happiness.
Anh ấy khao khát một hạnh phúc đơn giản.
许多
人
向往
大城市
的
繁华
生活。
Many people long for the bustling life of big cities.
Nhiều người mơ ước cuộc sống sôi động của các thành phố lớn.
往事
不堪回首
The past cannot bear to look back
Quá khứ không thể quay lại
往事如烟
Past events vanish like smoke
Quá khứ như làn khói
他
不
愿意
提起
往事
He does not wish to mention the past
Anh ấy không muốn nhắc lại chuyện xưa
Bình luận