偏偏
HSK1
Phó từ
Phân tích từ 偏偏
Ví dụ
1
本来今天想早点回家,偏偏遇到了大交通堵塞。
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm, nhưng lại gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
2
大家都不看好这个项目,偏偏他觉得这是个机会。
Mọi người đều không lạc quan về dự án này, nhưng anh ấy lại cho rằng đây là một cơ hội.
3
外面的天气很好,偏偏我今天要加班。
Thời tiết bên ngoài rất đẹp, nhưng tôi lại phải làm thêm giờ hôm nay.