piān
thiên vị, lệch lạc
Hán việt: thiên
ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
běnláijīntiānxiǎngzǎodiǎnhuíjiāpiānpiānyùdàolejiāotōngdǔsè
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm, nhưng lại gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
2
dàjiākànhǎozhèxiàngmùpiānpiānjuédezhèshìjīhuì
Mọi người đều không lạc quan về dự án này, nhưng anh ấy lại cho rằng đây là một cơ hội.
3
wàimiàndetiānqìhěnhǎopiānpiānjīntiānyàojiābān
Thời tiết bên ngoài rất đẹp, nhưng tôi lại phải làm thêm giờ hôm nay.
4
fùmǔzǒngshìpiānàiguāiqiǎodeháizi
Bố mẹ luôn yêu thích những đứa trẻ ngoan.
5
zàisuǒyǒudeshūzhōngtèbiépiānàilìshǐxiǎoshuō
Trong tất cả các loại sách, cô ấy đặc biệt yêu thích tiểu thuyết lịch sử.
6
jìnguǎnyǒuhěnduōxuǎnzéháishìpiānàichuántǒngměishí
Dù có nhiều sự lựa chọn, tôi vẫn thích món ăn truyền thống.

Từ đã xem

AI