摸
一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
13
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
不要触摸展出的文物。
Đừng chạm vào hiện vật đang được trưng bày.
2
他轻轻地摸了摸小狗的头。
Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve đầu con chó.
3
她摸了摸自己的脸
Cô ấy vuốt vào mặt mình
4
只用手摸一摸脉就给你开药方
Chỉ dùng tay bắt mạch là kê đơn thuốc
5
他偷偷摸摸地走了。
Anh ta đi một cách lén lút.
6
请确保在漆干之前不要触摸表面。
Hãy chắc chắn không chạm vào bề mặt trước khi sơn khô.