jiào
gọi; yêu cầu, sai bảo
Hán việt: khiếu
丨フ一フ丨
5
HSK1
Động từTính từ

Ví dụ

1
jiàozhāngwěi
Anh ấy tên là Trương Vĩ.
2
jiàoláizhèlǐ
Tôi gọi cô ấy đến đây.
3
jiàoshénmemíngzì
Bạn tên gì?
4
bàbajiàohuíjiā
Ba gọi tôi về nhà.
5
yàojiàoliàngchūzūchējīcháng
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
6
xǐhuānbèijiàopàng
Cô ấy không thích bị gọi là béo.
7
māmajiàoguòláibāngmáng
Mẹ gọi tôi đến giúp đỡ.
8
depéngyǒujiàoguòlái
Gọi bạn của bạn đến đây.
9
shīshēngdàjiào
Anh ta hét lên không thành tiếng.
10
qǐngshāoděngyíxiàjìnqùjiàoyīxià
Xin vui lòng đợi một chút, tôi vào trong gọi anh ấy.
11
wǒmenxūyàojiàofúwùyuánjiézhàng
Chúng ta cần gọi nhân viên phục vụ để thanh toán.
12
xiǎohuǒzijiàoshénmemíngzì
Chàng trai, bạn tên là gì?

Từ đã xem

AI