Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
他
叫
张伟。
His name is Zhang Wei.
Anh ấy tên là Trương Vĩ.
我
叫
她
来
这里。
I called her over here.
Tôi gọi cô ấy đến đây.
你
叫
什么
名字?
What's your name?
Bạn tên gì?
爸爸
叫
我
回家。
Dad called me to come home.
Ba gọi tôi về nhà.
我要
叫
一辆
出租车
去
机场。
I want to call a taxi to the airport.
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
她
不
喜欢
被叫
胖。
She doesn't like being called fat.
Cô ấy không thích bị gọi là béo.
妈妈
叫
我
过来
帮忙。
Mom asked me to come over and help.
Mẹ gọi tôi đến giúp đỡ.
把
你
的
朋友
叫
过来。
Call your friend over here.
Gọi bạn của bạn đến đây.
他
失声
大叫。
He screamed out loud.
Anh ta hét lên không thành tiếng.
请
稍等一下,
我
进去
叫
一下
他。
Please wait a moment, I will go in and call him.
Xin vui lòng đợi một chút, tôi vào trong gọi anh ấy.
我们
需要
叫
服务员
结账。
We need to call the waiter to pay the bill.
Chúng ta cần gọi nhân viên phục vụ để thanh toán.
小伙子,
你
叫
什么
名字?
Young man, what's your name?
Chàng trai, bạn tên là gì?
小猫
饿
得
喵
喵
叫。
The kitten is meowing because it's hungry.
Con mèo con kêu meo meo vì đói.
这种
花
叫做
玫瑰。
This type of flower is called a rose.
Loại hoa này được gọi là hoa hồng.
他
叫做
李明。
He is called Li Ming.
Anh ấy được gọi là Lý Minh.
这个
菜
叫做
宫保鸡
丁。
This dish is called Kung Pao chicken.
Món này được gọi là Kung Pao gà.
这种
游戏
在
我们
国家
叫做
“
捉迷藏
”。
This game is called "hide and seek" in our country.
Trò chơi này ở nước tôi được gọi là "trốn tìm".
你
的
工作
叫做
什么?
What is your job called?
Công việc của bạn được gọi là gì?
这个
设备
叫做
激光
切割机。
This device is called a laser cutter.
Thiết bị này được gọi là máy cắt laser.
这个
工具
叫做
螺丝刀。
This tool is called a screwdriver.
Công cụ này được gọi là tua vít.
这种
现象
叫做
光合作用。
This phenomenon is called photosynthesis.
Hiện tượng này được gọi là quang hợp.
我们
需要
叫
一个
修理工
来
修理
空调。
We need to call a repairman to fix the air conditioner.
Chúng tôi cần gọi một thợ sửa chữa để sửa điều hòa.
早上
的
市场
里,
叫卖声
此起彼伏。
In the morning market, the cries of vendors rise and fall.
Trong chợ buổi sáng, tiếng gọi bán hàng vang lên khắp nơi.
他
的
叫卖声
非常
响亮,
吸引
了
不少
顾客。
His vending shout is very loud, attracting a lot of customers.
Tiếng gọi bán của anh ấy rất to, thu hút khá nhiều khách hàng.
叫卖
不仅
是
卖东西,
也
是
一门
艺术。
Vending is not only about selling goods but also an art.
Gọi bán không chỉ là việc bán hàng, mà còn là một nghệ thuật.
老板
对
员工
吼叫
因为
他们
迟到
了。
The boss yelled at the employees because they were late.
Ông chủ la mắng nhân viên vì họ đến muộn.
姑娘,
你
叫
什么
名字?
Miss, what is your name?
Cô gái, bạn tên là gì?
听到
突然
的
巨响,
她
惊叫
了
一声。
Hearing the sudden loud noise, she screamed.
Nghe thấy tiếng động lớn đột ngột, cô ấy đã kêu lên một tiếng.
电影
里
的
惊悚
场面
让
他
不由自主
地
惊叫
起来。
The horror scene in the movie made him scream involuntarily.
Cảnh kinh dị trong phim khiến anh ta không kìm được mà hét lên.
她
看到
那
只
蜘蛛
后,
吓
得
惊叫。
She saw the spider and screamed in fear.
Cô ấy thấy con nhện và kêu lên vì sợ.
Bình luận