Chi tiết từ vựng

【jiào】

heart
Nghĩa từ: Gọi, kêu
Hán việt: khiếu
Nét bút: 丨フ一フ丨
Tổng số nét: 5
Cấp độ: HSK1
Từ ghép:

jiàozuò

được gọi là

Ví dụ:

jiào
zhāngwěi
张伟。
His name is Zhang Wei.
Anh ấy tên là Trương Vĩ.
jiào
lái
zhèlǐ
这里。
I called her over here.
Tôi gọi cô ấy đến đây.
jiào
shénme
什么
míngzì
名字?
What's your name?
Bạn tên gì?
bàba
爸爸
jiào
huíjiā
回家。
Dad called me to come home.
Ba gọi tôi về nhà.
wǒyào
我要
jiào
yīliàng
一辆
chūzūchē
出租车
jīchǎng
机场。
I want to call a taxi to the airport.
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
xǐhuān
喜欢
bèijiào
pàng
胖。
She doesn't like being called fat.
Cô ấy không thích bị gọi là béo.
māma
妈妈
jiào
guòlái
过来
bāngmáng
帮忙。
Mom asked me to come over and help.
Mẹ gọi tôi đến giúp đỡ.
de
péngyǒu
朋友
jiào
guòlái
过来。
Call your friend over here.
Gọi bạn của bạn đến đây.
shīshēng
失声
dàjiào
He screamed out loud.
Anh ta hét lên không thành tiếng.
qǐng
shāoděngyīxià
稍等一下,
jìnqù
进去
jiào
yīxià
一下
他。
Please wait a moment, I will go in and call him.
Xin vui lòng đợi một chút, tôi vào trong gọi anh ấy.
wǒmen
我们
xūyào
需要
jiào
fúwùyuán
服务员
jiézhàng
结账。
We need to call the waiter to pay the bill.
Chúng ta cần gọi nhân viên phục vụ để thanh toán.
xiǎohuǒzǐ
小伙子,
jiào
shénme
什么
míngzì
名字?
Young man, what's your name?
Chàng trai, bạn tên là gì?
xiǎomāo
小猫
è
饿
miāo
miāo
jiào
The kitten is meowing because it's hungry.
Con mèo con kêu meo meo vì đói.
zhèzhǒng
这种
huā
jiàozuò
méiguī
玫瑰。
This type of flower is called a rose.
Loại hoa này được gọi là hoa hồng.
jiàozuò
lǐmíng
李明。
He is called Li Ming.
Anh ấy được gọi là Lý Minh.
zhège
这个
cài
jiàozuò
gōngbǎojī
宫保鸡
dīng
丁。
This dish is called Kung Pao chicken.
Món này được gọi là Kung Pao gà.
zhèzhǒng
这种
yóuxì
游戏
zài
wǒmen
我们
guójiā
国家
jiàozuò
zhuōmícáng
捉迷藏
”。
This game is called "hide and seek" in our country.
Trò chơi này ở nước tôi được gọi là "trốn tìm".
de
gōngzuò
工作
jiàozuò
shénme
什么?
What is your job called?
Công việc của bạn được gọi là gì?
zhège
这个
shèbèi
设备
jiàozuò
jīguāng
激光
qiēgējī
切割机。
This device is called a laser cutter.
Thiết bị này được gọi là máy cắt laser.
zhège
这个
gōngjù
工具
jiàozuò
luósīdāo
螺丝刀。
This tool is called a screwdriver.
Công cụ này được gọi là tua vít.
zhèzhǒng
这种
xiànxiàng
现象
jiàozuò
guānghézuòyòng
光合作用。
This phenomenon is called photosynthesis.
Hiện tượng này được gọi là quang hợp.
wǒmen
我们
xūyào
需要
jiào
yígè
一个
xiūlǐgōng
修理工
lái
xiūlǐ
修理
kōngtiáo
空调。
We need to call a repairman to fix the air conditioner.
Chúng tôi cần gọi một thợ sửa chữa để sửa điều hòa.
zǎoshàng
早上
de
shìchǎng
市场
里,
jiàomàishēng
卖声
cǐqǐbǐfú
此起彼伏。
In the morning market, the cries of vendors rise and fall.
Trong chợ buổi sáng, tiếng gọi bán hàng vang lên khắp nơi.
de
jiàomàishēng
卖声
fēicháng
非常
xiǎngliàng
响亮,
xīyǐn
吸引
le
bùshǎo
不少
gùkè
顾客。
His vending shout is very loud, attracting a lot of customers.
Tiếng gọi bán của anh ấy rất to, thu hút khá nhiều khách hàng.
jiàomài
bùjǐn
不仅
shì
màidōngxī
卖东西,
shì
yīmén
一门
yìshù
艺术。
Vending is not only about selling goods but also an art.
Gọi bán không chỉ là việc bán hàng, mà còn là một nghệ thuật.
lǎobǎn
老板
duì
yuángōng
员工
hǒujiào
yīnwèi
因为
tāmen
他们
chídào
迟到
le
了。
The boss yelled at the employees because they were late.
Ông chủ la mắng nhân viên vì họ đến muộn.
gūniáng
姑娘,
jiào
shénme
什么
míngzì
名字?
Miss, what is your name?
Cô gái, bạn tên là gì?
tīngdào
听到
tūrán
突然
de
jùxiǎng
巨响,
jīngjiào
le
yīshēng
一声。
Hearing the sudden loud noise, she screamed.
Nghe thấy tiếng động lớn đột ngột, cô ấy đã kêu lên một tiếng.
diànyǐng
电影
de
jīngsǒng
惊悚
chǎngmiàn
场面
ràng
bùyóuzìzhǔ
不由自主
jīngjiào
qǐlái
起来。
The horror scene in the movie made him scream involuntarily.
Cảnh kinh dị trong phim khiến anh ta không kìm được mà hét lên.
kàndào
看到
zhī
zhīzhū
蜘蛛
hòu
后,
xià
jīngjiào
She saw the spider and screamed in fear.
Cô ấy thấy con nhện và kêu lên vì sợ.
Bình luận