叫做
HSK1
Động từ
Phân tích từ 叫做
Ví dụ
1
这种花叫做玫瑰。
Loại hoa này được gọi là hoa hồng.
2
他叫做李明。
Anh ấy được gọi là Lý Minh.
3
这个菜叫做宫保鸡丁。
Món này được gọi là Kung Pao gà.
4
这种游戏在我们国家叫做“捉迷藏”。
Trò chơi này ở nước tôi được gọi là "trốn tìm".
5
你的工作叫做什么?
Công việc của bạn được gọi là gì?
6
这个设备叫做激光切割机。
Thiết bị này được gọi là máy cắt laser.
7
这个工具叫做螺丝刀。
Công cụ này được gọi là tua vít.
8
这种现象叫做光合作用。
Hiện tượng này được gọi là quang hợp.