Chi tiết từ vựng

叫做 【jiào zuò】

heart
(Phân tích từ 叫做)
Nghĩa từ: được gọi là
Hán việt: khiếu tố
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zhèzhǒng
这种
huā
jiàozuò
叫做
méiguī
玫瑰。
Loại hoa này được gọi là hoa hồng.
jiàozuò
叫做
lǐmíng
李明。
Anh ấy được gọi là Lý Minh.
zhège
这个
cài
jiàozuò
叫做
gōngbǎojī
宫保鸡
dīng
丁。
Món này được gọi là Kung Pao gà.
zhèzhǒng
这种
yóuxì
游戏
zài
wǒmen
我们
guójiā
国家
jiàozuò
叫做
zhuōmícáng
捉迷藏
”。
Trò chơi này ở nước tôi được gọi là "trốn tìm".
de
gōngzuò
工作
jiàozuò
叫做
shénme
什么?
Công việc của bạn được gọi là gì?
zhège
这个
shèbèi
设备
jiàozuò
叫做
jīguāng
激光
qiēgējī
切割机。
Thiết bị này được gọi là máy cắt laser.
zhège
这个
gōngjù
工具
jiàozuò
叫做
luósīdāo
螺丝刀。
Công cụ này được gọi là tua vít.
zhèzhǒng
这种
xiànxiàng
现象
jiàozuò
叫做
guānghézuòyòng
光合作用。
Hiện tượng này được gọi là quang hợp.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你