diū
làm mất, vứt bỏ, ném
Hán việt: đâu
ノ一丨一フ丶
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngwènshuídiūlezhègeqiánbāo
Xin lỗi, ai đã đánh rơi ví này?
2
deshǒutíbāodiūle
Chiếc túi xách tay của cô ấy đã bị mất.
3
diūleyàoshi
Tôi đã làm mất chìa khóa.
4
bùyàozàijiēshàngdiūlājī
Đừng vứt rác trên phố.
5
diūleshǒujīhòugǎndàohěnjǔsàng
Anh ấy cảm thấy rất chán nản sau khi làm mất điện thoại.
6
wǒpàwǒhuìdiūdiàozhèfèngōngzuò
Tôi sợ rằng tôi sẽ mất công việc này.
7
dǎoméidiūleqiánbāo
Anh ấy xui xẻo khi đánh rơi ví.
8
zàinàlǐdiūledeqiánbāo
Tôi đã làm mất ví ở đó.
9
diūledeyàoshi
Tôi đã làm mất chìa khóa của tôi.
10
dejīpiàodiūle
Tôi đã làm mất vé máy bay.
11
diūledehuǒchēpiào
Tôi đã làm mất vé tàu của mình.
12
deqiánbāodiūle
Ví tiền của anh ấy đã bị mất.