tiē
dán, gắn
Hán việt: thiếp
丨フノ丶丨一丨フ一
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhàopiāntiēzàiqiángshàng
Dán ảnh lên tường.
2
qǐngbiāoqiāntiēzàixiāngzǐshàngmiàn
Hãy dán nhãn lên trên hộp.
3
qǐngzàizhèlǐtiēshàngyóupiào
Hãy dán tem vào đây.
4
ménshàngtiēzhejìnzhǐxīyāndebiāozhì
Trên cửa có dán biển cấm hút thuốc.
5
qǐngbùyàozàiqiángshàngtiēdōngxī西
Vui lòng không dán bất cứ thứ gì lên tường.
6
chūnjiéshíjiājiāhùhùdōuyàotiēchūnlián
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mỗi gia đình đều dán câu đối.
7
xīnniándàoledàjiādōutiēfúzì
Năm mới đến, mọi người đều dán chữ "phúc".
8
chūnjiéshírénmenxǐhuāntiēduìlián
Dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích dán câu đối.
9
qǐngzàixínglishàngtiēshàngbiāoqiān
Hãy dán nhãn lên hành lý của bạn.

Từ đã xem