摔跤
shuāijiāo
ngã, té ngã
Hán việt: suất
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎoxīnbiéshuāijiāo摔跤
Cẩn thận đừng té ngã.
2
xiǎoxīnshuāijiāo摔跤xīgàicāshāngle
Cô ấy không cẩn thận và đã ngã, đầu gối bị trầy xước.
3
lǎorénzǒulùyàoxiǎoxīnyǐmiǎnshuāijiāo摔跤
Người già đi đường cần phải cẩn thận để tránh té ngã.
4
shuāijiāo摔跤hòulìkèzhànlelái
Anh ấy ngã xong đứng dậy ngay lập tức.
5
chuān穿gāogēnxiéróngyìshuāijiāo摔跤
Đi giày cao gót dễ té ngã.

Từ đã xem

AI