摔
一丨一丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
14
些
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他摔倒了,腿疼得不能动。
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
2
他差点儿摔倒。
Anh ấy suýt nữa thì ngã.
3
今天真倒霉,早上起来就摔了一跤。
Hôm nay thật xui xẻo, sáng dậy đã vấp ngã một cái.
4
小心别摔跤。
Cẩn thận đừng té ngã.
5
她不小心摔跤,膝盖擦伤了。
Cô ấy không cẩn thận và đã ngã, đầu gối bị trầy xước.
6
老人走路要小心,以免摔跤。
Người già đi đường cần phải cẩn thận để tránh té ngã.
7
他摔跤后立刻站了起来。
Anh ấy ngã xong đứng dậy ngay lập tức.
8
穿高跟鞋容易摔跤。
Đi giày cao gót dễ té ngã.
9
他摔了一跤。
Anh ấy vấp ngã.
10
他摔了手机,屏幕碎了。
cậu ta làm rơi điện thoại và màn hình bị vỡ.
11
他摔倒了,我扶他起来。
Anh ấy bị ngã, tôi đã đỡ anh ấy đứng dậy.
12
他一跤摔倒,脚折了。
Anh ấy vấp ngã và gãy chân.