Bài 1: Cái vali này rất nặng
A
nǐ
你
méiyǒu
没有
xiāngzǐ
箱子
ma
吗
?
Bạn không có vali à?
B
yǒu
有
a
啊
。
wǒ
我
de
的
zài
在
zhèér
这儿
ne
呢
。
Có chứ. Của tôi đây này.
A
wǒ
我
de
的
hěn
很
zhòng
重
,
nǐ
你
de
的
zhòng
重
bù
不
zhòng
重
?
Của tôi rất nặng, của bạn có nặng không?
B
zhège
这个
hēi
黑
de
的
hěn
很
zhòng
重
,
nàge
那个
hóng
红
de
的
bǐjiào
比较
qīng
轻
。
Cái màu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia nhẹ hơn.
A
nǐ
你
de
的
xiāngzǐ
箱子
hěn
很
xīn
新
,
wǒ
我
de
的
hěn
很
jiù
旧
。
Vali của bạn rất mới, của tôi thì cũ.
B
nàge
那个
xīn
新
de
的
shì
是
péngyǒu
朋友
de
的
。
zhège
这个
jiù
旧
de
的
shì
是
wǒ
我
de
的
。
Cái mới kia là của bạn, cái cũ này là của tôi.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)