Bài 1: Đau họng
医生
yīshēng
医生,
wǒ
我
de
的
hóulóng
喉咙
hěn
很
téng
疼,
zěnmebàn
怎么办?
Bác sĩ, cổ họng tôi rất đau, phải làm sao?
ràng
让
wǒ
我
kànkàn
看看,
nǐ
你
de
的
hóulóng
喉咙
yǒudiǎner
有点儿
hóng
红。
Để tôi xem nào, cổ họng của bạn hơi đỏ.
病人
shìbúshì
是不是
gǎnmào
感冒
le
了?
Có phải bị cảm không?
医生
yǒukěnéng
有可能,
nǐ
你
zuìjìn
最近
shìbúshì
是不是
hěn
很
lèi
累?
Có thể lắm, dạo này bạn có mệt không?
病人
shìde
是的,
zhèjǐtiān
这几天
gōngzuò
工作
hěn
很
máng
忙,
Vâng, mấy ngày nay công việc rất bận,
xiūxi
休息
bùgòu
不够。
nghỉ ngơi không đủ.
医生
nǐ
你
yào
要
duō
多
xiūxi
休息,
duō
多
hē
喝
shuǐ
水。
Bạn cần nghỉ ngơi nhiều hơn, uống nhiều nước.
病人
hǎo
好
de
的。
yīshēng
医生,
wǒ
我
hái
还
xūyào
需要
chīyào
吃药
ma
吗?
Được ạ. Bác sĩ, tôi có cần uống thuốc không?
医生
shìde
是的,
zhè
这
shì
是
xiāoyányào
消炎药,
Có, đây là thuốc kháng viêm,
měitiān
每天
chī
吃
liǎng
两
cì
次。
mỗi ngày uống hai lần.
病人
xièxiè
谢谢
yīshēng
医生,
wǒ
我
huì
会
ànshí
按时
chīyào
吃药。
Cảm ơn bác sĩ, tôi sẽ uống thuốc đúng giờ.
医生
bùkèqì
不客气,
jìde
记得
bǎochí
保持
wēnnuǎn
温暖,
Không có gì, nhớ giữ ấm,
bìmiǎn
避免
chī
吃
là
辣
de
的
shíwù
食物。
tránh ăn đồ cay.