Bài 1: Địa chỉ nhà
李
nǐ
你
zhù
住
zài
在
nǎlǐ
哪里?
Bạn sống ở đâu?
王
wǒ
我
zhù
住
zài
在
běijīng
北京。
nǐ
你
ne
呢?
Tôi sống ở Bắc Kinh. Còn bạn?
李
wǒ
我
zhù
住
zài
在
shànghǎi
上海。
Tôi sống ở Thượng Hải.
王
wā
哇!
shànghǎi
上海
hěn
很
piàoliàng
漂亮。
Wow! Thượng Hải rất đẹp.
李
shìde
是的,
shànghǎi
上海
yǒu
有
hěn
很
duō
多
gāolóu
高楼。
Đúng vậy, Thượng Hải có nhiều tòa nhà cao.
王
nǐ
你
zhù
住
zài
在
jǐ
几
lóu
楼?
Bạn sống ở tầng mấy?
李
wǒ
我
zhù
住
zài
在
sān
三
lóu
楼。
Tôi sống ở tầng ba.
王
nǐ
你
jiā
家
yǒu
有
jǐ
几
kǒu
口
rén
人?
Nhà bạn có mấy người?
李
wǒ
我
jiā
家
yǒu
有
sì
四
kǒu
口
rén
人。
Nhà tôi có bốn người.