Bài 1: bai 52
bàba
爸爸
māma
妈妈
:
:
Bố mẹ:
nǐmen
你们
hǎo
好
!
bàba
爸爸
hái
还
nàme
那么
máng
忙
ma
吗
?
Chào bố mẹ! Bố vẫn bận rộn như thế à?
yīdìngyào
一定要
zhùyì
注意
shēntǐ
身体
a
啊
,
Nhất định phải chăm sóc sức khỏe nhé,
nǐmen
你们
jì
寄
lái
来
de
的
shēngrì
生日
lǐwù
礼物
shàngxīngqī
上星期
jiù
就
shōudào
收到
le
了
。
Món quà sinh nhật các bạn gửi đã nhận được từ tuần trước.
wǒ
我
xiànzài
现在
yīqiè
一切
dōu
都
hěn
很
hǎo
好
,
chī
吃
dé
得
hǎo
好
、
、
Bây giờ tôi ổn cả, ăn tốt,
shuì
睡
dé
得
hǎo
好
,
xuéxí
学习
yě
也
bùcuò
不错
。
nǐmen
你们
jiù
就
fàngxīn
放心
ba
吧
。
ngủ tốt, học cũng khá. Các bạn cứ yên tâm.
gāng
刚
lái
来
shí
时
shì
是
yǒu
有
hěn
很
duō
多
dìfāng
地方
bù
不
xí
习
guàn
惯
Khi mới đến có nhiều điều không quen,
dànshì
但是
xiànzài
现在
jīběnshàng
基本上
yǐjīng
已经
xíguàn
习惯
le
了
zhèlǐ
这里
de
的
shēnghuó
生活
。
nhưng bây giờ cơ bản đã quen với cuộc sống ở đây.
xuéxí
学习
shàng
上
yě
也
méiyǒu
没有
shénme
什么
wèntí
问题
。
Về học tập cũng không có vấn đề gì.
zhōngguórén
中国人
cháng
常
shuō
说
“
“
zài
在
jiā
家
kào
靠
fùmǔ
父母
Người Trung Quốc thường nói 'Ở nhà dựa vào bố mẹ,
chūmén
出门
kào
靠
péngyǒu
朋友
”
”
,
wǒ
我
xiànzài
现在
jiāo
交
le
了
hǎoduō
好多
péngyǒu
朋友
。
ra ngoài dựa vào bạn bè', bây giờ tôi đã kết bạn với nhiều người.
jīntiān
今天
gěi
给
nǐmen
你们
fā
发
huíqù
回去
de
的
jǐ
几
zhāng
张
zhàopiān
照片
Hôm nay tôi gửi cho các bạn vài bức ảnh
dìyī
第一
zhāng
张
jiùshì
就是
wǒmen
我们
quánbān
全班
tóngxué
同学
yīqǐ
一起
gěi
给
wǒ
我
guò
过
shēngrì
生日
de
的
qíngjǐng
情景
。
Bức đầu tiên là cảnh tất cả bạn cùng lớp tổ chức sinh nhật cho tôi.
wǒmen
我们
bān
班
yǒu
有
shíbā
十八
gè
个
tóngxué
同学
Lớp chúng tôi có mười tám học sinh
fēnbié
分别
lái
来
zì
自
yàzhōu
亚洲
、
、
fēizhōu
非洲
、
、
ōuzhōu
欧洲
、
、
měizhōu
美洲
đến từ châu Á, châu Phi, châu Âu, châu Mỹ
àozhōu
澳洲
děng
等
wǔdàzhōu
五大洲
shíyī
十一
gè
个
guójiā
国家
。
châu Úc và các khu vực khác, tổng cộng mười một quốc gia.
néng
能
gēn
跟
zhème
这么
duō
多
tóngxué
同学
yīqǐ
一起
xuéxí
学习
Có thể học cùng và làm quen với nhiều bạn từ khắp nơi trên thế giới,
rènshi
认识
zhème
这么
duō
多
shìjiè
世界
gèguó
各国
lái
来
de
的
péngyǒu
朋友
tôi cảm thấy rất vui.
wǒ
我
gǎndào
感到
fēicháng
非常
gāoxìng
高兴
。
Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
dà
大
jiā
家
yīqǐ
一起
xuéxí
学习
,
yīqǐ
一起
liáotiānér
聊天儿
Chúng tôi cùng nhau học tập, trò chuyện,
yīqǐ
一起
cānjiā
参加
gèzhǒng
各种
kèwài
课外
huódòng
活动
,
tóngxué
同学
men
们
hùxiāng
互相
guān
关
xīn
心
,
hùxiāng
互相
bāngzhù
帮助
,
fēicháng
非常
tuánjié
团结
。
và tham gia các hoạt động ngoại khóa, mọi người quan tâm và giúp đỡ lẫn nhau, rất đoàn kết.
suǒyǐ
所以
wǒ
我
měitiān
每天
dōu
都
guòdé
过得
hěn
很
yú
愉
yàng
怏
。
Vì vậy, mỗi ngày tôi đều sống rất vui vẻ.
zhàn
站
zài
在
wǒ
我
pángbiān
旁边
nàge
那个
gāo
高
gèzi
个子
Người bạn cao ráo đứng bên cạnh tôi
huáng
黄
tóufa
头发
,
lán
蓝
yǎnjīng
眼睛
de
的
xiǎohuǒzǐ
小伙子
với mái tóc vàng và đôi mắt xanh
jiùshì
就是
wǒ
我
de
的
hǎopéngyǒu
好朋友
,
chángdé
长得
hěn
很
shuài
帅
ba
吧
。
là bạn thân của tôi, trông rất đẹp trai phải không.
wǒmen
我们
liǎ
俩
chángcháng
常常
yīqǐ
一起
wánér
玩儿
Chúng tôi thường xuyên chơi cùng nhau
hái
还
yīqǐ
一起
xué
学
dǎ
打
tàijíquán
太极拳
。
và cùng nhau học võ thuật Tai Chi.
dìèr
第二
zhāng
张
jiùshì
就是
wǒ
我
xué
学
dǎ
打
tàijíquán
太极拳
shí
时
pāi
拍
xiàlái
下来
de
的
。
Bức thứ hai là lúc tôi học Tai Chi và được chụp lại.
xiànzài
现在
wǒ
我
měi
每
xīngqī
星期
yǒu
有
liǎng
两
gè
个
xiàwǔ
下午
qù
去
tǐyùguǎn
体育馆
xué
学
dǎ
打
tàijíquán
太极拳
。
Hiện tại, tôi có hai buổi chiều mỗi tuần đến phòng tập thể dục để học Tai Chi.
tàijí
太极
quán
拳
shì
是
yīzhǒng
一种
hěn
很
yǒuyìsī
有意思
de
的
yùndòng
运动
Tai Chi là một môn thể thao thú vị
dòngzuò
动作
róuhé
柔和
huǎnmàn
缓慢
,
yōuměi
优美
shūzhǎn
舒展
với các động tác mềm mại, chậm rãi, đẹp đẽ và giúp tăng cường thể chất, phòng ngừa bệnh tật.
yòu
又
yǒu
有
zēngqiáng
增强
tǐzhì
体质
、
、
yùfáng
预防
jíbìng
疾病
de
的
zuòyòng
作用
có tác dụng tăng cường sức khỏe và phòng ngừa bệnh tật.
suǒyǐ
所以
,
shì
是
yī
一
xiàng
项
hěn
很
shòuhuānyíng
受欢迎
de
的
tǐyù
体育
yùndòng
运动
Vì vậy, đây là một môn thể thao được nhiều người yêu thích.
wǒ
我
měicì
每次
liàn
练
wán
完
yǐ
以
hòu
后
,
dōu
都
juéde
觉得
quánshēn
全身
tèbié
特别
shūfú
舒服
。
Sau mỗi lần tập, tôi đều cảm thấy cơ thể rất thoải mái.
huíguó
回国
hòu
后
wǒ
我
xiǎng
想
jiào
教
bàba
爸爸
Sau khi trở về nước, tôi muốn dạy bố
māma
妈妈
xué
学
dǎ
打
tàijíquán
太极拳
。
và mẹ tôi học Tai Chi.
dì
第
sān
三
zhāng
张
shì
是
wǒ
我
zài
在
yòng
用
máobǐ
毛笔
huà
画
huàér
画儿
,
xiě
写
hàn
汉
zì
字
。
Bức thứ ba là tôi đang dùng bút lông vẽ tranh và viết chữ Hán.
chúle
除了
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
yǐwài
以外
Ngoài việc học tiếng Hoa,
wǒ
我
hái
还
cānjiā
参加
le
了
yī
一
gè
个
shūhuà
书画
xuéxí
学习
bān
班
tôi còn tham gia một lớp học vẽ và thư pháp.
xué
学
yòng
用
máobǐ
毛笔
xiězì
写字
,
hán
凾
zhōngguóhuà
中国画
ér
儿
,
wǒ
我
juéde
觉得
shífēn
十分
yǒuqù
有趣
。
Học viết chữ bằng bút lông, vẽ tranh Trung Quốc, tôi thấy rất thú vị.
shàngxīngqī
上星期
wǒ
我
huà
画
le
了
yī
一
fú
幅
zhúzǐ
竹子
,
xiě
写
le
了
yī
一
shǒu
首
tángshī
唐诗
Tuần trước tôi đã vẽ một bức tranh về cây trúc và viết một bài thơ Đường.
lǎoshī
老师
shuō
说
wǒ
我
huà
画
déhěn
得很
hǎo
好
,
hái
还
bǎ
把
tā
它
ná
拿
qù
去
Giáo viên nói rằng tôi vẽ rất tốt, và còn mang nó đi
guì
桂
zài
在
xuéxiào
学校
de
的
zhǎnlǎn
展览
chúchuāng
橱窗
lǐ
里
zhǎnchū
展出
le
了
để trưng bày tại tủ kính trưng bày ở trường.
wǒ
我
kàn
看
le
了
yǐhòu
以后
juéde
觉得
yòu
又
gāoxìng
高兴
yòu
又
bùhǎoyìsi
不好意思
。
Sau khi xem, tôi cảm thấy vừa vui vừa ngại ngùng.
péngyǒu
朋友
men
们
kàn
看
dào
到
yǐhòu
以后
,
dōu
都
xiàng
向
wǒ
我
biǎoshì
表示
zhùhè
祝贺
。
Bạn bè sau khi thấy đều chúc mừng tôi.
duìle
对了
,
wǒ
我
hái
还
xuéhuì
学会
le
了
yòng
用
kuàizi
筷子
chīfàn
吃饭
。
À, tôi cũng đã học cách dùng đũa để ăn.
zuìhòu
最后
yī
一
zhāng
张
jiùshì
就是
wǒ
我
zài
在
yòng
用
kuàizi
筷子
chīfàn
吃饭
。
Bức cuối cùng là tôi đang dùng đũa ăn.
qiántiān
前天
wǒmen
我们
qù
去
chī
吃
běijīngkǎoyā
北京烤鸭
shí
时
Hôm kia khi chúng tôi đi ăn vịt quay Bắc Kinh,
wǒ
我
ràng
让
péngyǒu
朋友
bǎ
把
wǒ
我
yòng
用
kuài
筷
zǐ
子
chīfàn
吃饭
de
的
yàngzi
样子
zhào
照
le
了
xiàlái
下来
tôi nhờ bạn chụp lại cảnh tôi đang dùng đũa ăn.
nǐmen
你们
kànkàn
看看
,
zěnmeyàng
怎么样
?
hǎo
好
wánér
玩儿
ba
吧
。
Các bạn xem thử, thế nào? Thú vị chứ?
bàba
爸爸
māma
妈妈
dānxīn
担心
běijīng
北京
de
的
dōngtiān
冬天
tài
太
lěng
冷
Bố mẹ lo lắng rằng mùa đông ở Bắc Kinh quá lạnh,
pà
怕
wǒ
我
bùshì
不适
yìng
应
。
kěshì
可是
wǒ
我
yīdiǎnér
一点儿
yě
也
bù
不
juéde
觉得
lěng
冷
。
sợ tôi không thích nghi được. Nhưng tôi không hề cảm thấy lạnh chút nào.
yěxǔ
也许
běijīng
北京
yě
也
biànnuǎn
变暖
hé
和
le
了
ba
吧
。
Có lẽ Bắc Kinh cũng ấm áp hơn.
zài
在
jiāde
家的
shíhòu
时候
,
yī
一
dào
到
dōngtiān
冬天
wǒ
我
dōuhuì
都会
gǎnmào
感冒
yī
一
liǎng
两
cì
次
,
Khi ở nhà, mỗi đến mùa đông tôi thường bị cảm một hoặc hai lần,
lái
来
zhōngguó
中国
kuài
快
bànnián
半年
le
了
đã gần nửa năm kể từ khi tôi đến Trung Quốc,
yīnwèi
因为
měitiān
每天
jiānchí
坚持
duànliàn
锻炼
,
vì hàng ngày tôi kiên trì tập luyện,
lián
连
yīcì
一次
bìng
病
yě
也
méi
没
dé
得
guò
过
。
tôi không hề mắc bệnh lần nào.
jiù
就
xiě
写
dào
到
zhèér
这儿
ba
吧
。
wǒ
我
yào
要
gēn
跟
péngyǒu
朋友
yīqǐ
一起
chūqù
出去
le
了
。
Viết đến đây thôi. Tôi sẽ đi ra ngoài với bạn bè.
zhù
祝
bàba
爸爸
māma
妈妈
shēntǐ
身体
jiànkāng
健康
!
Chúc bố mẹ sức khỏe dồi dào!
Bài 1: 离家的时候
-
Khi rời xa nhà.
Bài 2: 一封信
-
Một bức thư.
Bài 3: 北京的四季
-
Bốn mùa ở Bắc Kinh.
Bài 4: 理想
-
Lý tưởng.
Bài 5: 回头再说
-
Nói chuyện sau nhé.
Bài 6: 吃葡萄
-
Ăn nho.
Bài 7: 成语故事
-
Câu chuyện thành ngữ.
Bài 8:
恋爱故事
-
Câu chuyện tình yêu.
Bài 9: 幸福的感觉
-
Cảm giác của hạnh phúc.
Bài 10:
提高自己
-
Tự nâng cao bản thân.
Bài 11:
我看见了飞碟
-
Tôi đã nhìn thấy đĩa bay.
Bài 12: 好人难当
-
Người tốt khó làm.
Bài 13: 百姓话题
-
Chủ đề người dân.