Bài 1: QUÊN RÚT CHÌA KHÓA RA RỒI
xīngqītiān
星期天
,
wǒ
我
hé
和
màikè
麦克
yīqǐ
一起
qíchē
骑车
qù
去
dào
到
túshū
图书
chéng
城
qù
去
mǎi
买
shū
书
。
Chủ Nhật, tôi và Mike đã đi xe đạp đến Thành phố sách để mua sách.
túshū
图书
chéng
城
lí
离
wǒmen
我们
xuéxiào
学校
bǐjiào
比较
yuǎn
远
。
Thành phố sách cách trường của chúng tôi khá xa.
nàtiān
那天
guāfēng
刮风
,
wǒmen
我们
qí
骑
le
了
yī
一
gè
个
duō
多
xiǎoshí
小时
cái
才
qí
骑
dào
到
。
Ngày đó có gió, chúng tôi đã đi xe hơn một giờ mới đến.
túshū
图书
chéng
城
hěn
很
dà
大
,
lǐbian
里边
yǒu
有
hěn
很
duō
多
shūdiàn
书店
。
Thành phố sách rất lớn và có nhiều cửa hàng sách.
měi
每
gè
个
shūdiàn
书店
wǒ
我
dōu
都
xiǎng
想
jìnqù
进去
kànkàn
看看
。
Tôi muốn vào từng cửa hàng sách để xem xem.
wǒmen
我们
cóng
从
yī
一
gè
个
shūdiàn
书店
zǒuchū
走出
lái
来
,
yòu
又
zǒujìn
走进
lìngyī
另一
gè
个
shūdiàn
书店
。
Chúng tôi ra khỏi một cửa hàng sách và lại vào cửa hàng sách khác.
kàn
看
dào
到
shūdiàn
书店
lǐ
里
yǒu
有
gè
个
zhǒng
种
gè
个
yàng
样
de
的
shū
书
,
wǒ
我
hěn
很
xīngfèn
兴奋
。
Tôi rất phấn khích khi thấy có nhiều loại sách trong cửa hàng sách.
cóng
从
zhège
这个
shūjià
书架
shàng
上
náxià
拿下
lái
来
yī
一
běn
本
kànkàn
看看
Tôi lấy một quyển sách từ kệ sách này để xem.
zài
在
fàng
放
shǎngqù
上去
Sau đó, tôi đặt quyển sách trở lại.
yòu
又
cóng
从
lìngyī
另一
gè
个
shūjià
书架
shàng
上
chōuchū
抽出
lái
来
yī
一
běn
本
kànkàn
看看
。
Sau đó, tôi lấy ra một quyển sách khác từ một kệ sách khác để đọc.
wǒ
我
tiāo
挑
le
了
jǐ
几
běn
本
lìshǐ
历史
shū
书
Tôi đã chọn một số cuốn sách lịch sử.
màikè
麦克
xuǎn
选
le
了
yīxiē
一些
zhōngwén
中文
xiǎoshuō
小说
。
Mike đã chọn một số tiểu thuyết tiếng Trung.
wǒmen
我们
dōu
都
xiǎng
想
mǎi
买
yīxiē
一些
shū
书
dàihuí
带回
guó
国
qù
去
Chúng tôi đều muốn mua một số sách để mang về nước.
yīnwèi
因为
zhōngguó
中国
de
的
shū
书
bǐ
比
wǒmen
我们
guójiā
国家
de
的
piányí
便宜
dé
得
duō
多
。
Bởi vì sách ở Trung Quốc rẻ hơn nhiều so với nước chúng tôi.
chúle
除了
mǎi
买
shū
书
yǐwài
以外
Ngoài việc mua sách,
wǒ
我
hái
还
xiǎng
想
mǎi
买
yīxiē
一些
diànyǐng
电影
guāngpán
光盘
。
tôi cũng muốn mua một số đĩa phim.
yúshì
于是
wǒmen
我们
yòu
又
zǒujìn
走进
yījiā
一家
yīnxiàng
音像
shūdiàn
书店
。
Và vì vậy, chúng tôi đã vào một cửa hàng âm nhạc và hình ảnh.
wǒ
我
wèn
问
yíngyèyuán
营业员
Tôi hỏi người bán hàng,
zhèlǐ
这里
yǒu
有
méiyǒu
没有
gēnjù
根据
lǔxùn
鲁迅
xiǎoshuō
小说
pāi
拍
chéng
成
de
的
diànyǐng
电影
D
D
V
V
D
D
。
Có bất kỳ DVD phim nào được làm dựa trên truyện ngắn của Lưu Tân không?
tā
她
shuō
说
,
yǒu
有
,
wǒ
我
gěi
给
nǐ
你
zhǎo
找
。
bùyīhuì
不一会
ér
儿
Cô ấy nói, có, tôi sẽ tìm cho bạn. Không lâu sau đó,
tā
她
ná
拿
guòlái
过来
jǐ
几
hé
盒
guāngpán
光盘
duì
对
wǒ
我
shuō
说
cô ấy mang đến một số hộp đĩa cho tôi và nói,
zhèxiē
这些
dōu
都
shì
是
gēnjù
根据
lǔxùn
鲁迅
xiǎoshuō
小说
pāi
拍
chéng
成
diànyǐng
电影
。
Tất cả đều là phim được làm dựa trên truyện ngắn của Lưu Tân.
wǒ
我
duì
对
màikè
麦克
shuō
说
Tôi nói với Mike,
xiàxīngqī
下星期
wǒ
我
jiùyào
就要
xuéxí
学习
lǔxùn
鲁迅
de
的
xiǎoshuō
小说
le
了
tuần sau tôi sẽ học truyện ngắn của Lưu Tân,
wǒ
我
xiǎng
想
mǎihuí
买回
qù
去
kànkàn
看看
。
Tôi muốn mua về để đọc.
wǒ
我
hé
和
màikè
麦克
mǎi
买
le
了
《
《
yào
药
》
》
hé
和
《
《
zhùfú
祝福
》
》
děng
等
Tôi và Mike đã mua sách như 'Thuốc' và 'Phúc lành',
hái
还
mǎi
买
le
了
bùshǎo
不少
xīn
新
diànyǐng
电影
de
的
guāngpán
光盘
。
và cũng mua một số đĩa phim mới.
xiǎojiě
小姐
jiàn
见
wǒmen
我们
mǎi
买
de
的
shū
书
hé
和
guāngpán
光盘
tài
太
duō
多
Cô gái thấy chúng tôi mua quá nhiều sách và đĩa quá
bùhǎo
不好
ná
拿
,
jiù
就
gěi
给
wǒmen
我们
liǎ
俩
yī
一
rén
人
zhǎo
找
le
了
yī
一
gè
个
xiǎo
小
zhǐxiāng
纸箱
。
không thể nắm bằng tay, nên cô ấy đưa cho chúng tôi mỗi người một chiếc hộp giấy nhỏ.
wǒmen
我们
mǎi
买
de
的
shū
书
hé
和
guāngpán
光盘
zhènghǎo
正好
dōu
都
néng
能
fàngjìn
放进
qù
去
。
Những quyển sách và đĩa mà chúng tôi mua vừa đủ để đặt vào.
cóng
从
túshū
图书
chéng
城
chūqù
出去
,
yǐjīng
已经
shíèr
十二
diǎn
点
duō
多
le
了
。
Khi chúng tôi ra khỏi Thành phố sách, đã hơn 12 giờ.
wǒ
我
hé
和
màikè
麦克
zǒujìn
走进
yī
一
gè
个
xiǎofànguǎn
小饭馆
qù
去
chī
吃
wǔfàn
午饭
。
Tôi và Mike đã vào một quán ăn nhỏ để ăn trưa.
wǒmen
我们
yào
要
le
了
yī
一
pán
盘
jiǎozǐ
饺子
Chúng tôi gọi hai đĩa sủi cảo,
jǐgè
几个
cài
菜
hé
和
liǎng
两
píng
瓶
píjiǔ
啤酒
,
chī
吃
déhěn
得很
shūfú
舒服
。
một số món khác và hai chai bia, ăn rất ngon.
chīwán
吃完
fàn
饭
,
wǒmen
我们
jiù
就
qíchē
骑车
huílái
回来
le
了
。
Ăn xong, chúng tôi đã đi xe đạp trở về.
huídào
回到
xuéxiào
学校
,
wǒ
我
yòu
又
lèi
累
yòu
又
kùn
困
,
Trở về trường, tôi cảm thấy mệt và buồn ngủ,
xiǎng
想
gān
干
kuài
快
huídào
回到
sùshè
宿舍
xǐ
洗
gè
个
zǎo
澡
,
xiūxi
休息
xiūxi
休息
。
muốn nhanh chóng về phòng nghỉ, tắm và nghỉ ngơi.
wǒ
我
cóng
从
chē
车
shàng
上
náxià
拿下
xiǎo
小
zhǐxiāng
纸箱
。
Tôi lấy hộp giấy nhỏ xuống từ xe đạp.
zǒujìn
走进
lóu
楼
lái
来
,
kànjiàn
看见
diàntī
电梯
ménkǒu
门口
tiē
贴
le
了
zhāng
张
tōngzhī
通知
:
:
Vào tòa nhà, tôi thấy một thông báo dán ở cửa thang máy:
“
“
diàntī
电梯
wéixiū
维修
,
qǐng
请
zǒu
走
lóutī
楼梯
”
”
。
'Thang máy đang được sửa chữa, vui lòng sử dụng cầu thang'.
wǒ
我
zhù
住
shí
十
céng
层
,
méibànfǎ
没办法
,
zhǐhǎo
只好
páshàng
爬上
qù
去
。
Tôi ở tầng mười, không còn cách nào khác, đành phải leo lên.
wǒ
我
shǒulǐ
手里
tí
提
zhe
着
yī
一
xiāngzǐ
箱子
shū
书
Tôi cầm một hộp sách trong tay,
yībù
一步
yībù
一步
dì
地
wǎng
往
shàng
上
pá
爬
。
bước từng bước một lên cầu thang.
pá
爬
le
了
bàntiān
半天
cái
才
pá
爬
dào
到
shí
十
céng
层
。
Mất một lúc lâu mới leo lên đến tầng mười.
dàole
到了
ménkǒu
门口
,
wǒ
我
fàngxià
放下
xiāngzǐ
箱子
Đến cửa, tôi đặt hộp xuống,
yào
要
náchū
拿出
yàoshi
钥匙
kāimén
开门
de
的
shíhòu
时候
khi chuẩn bị lấy chìa khóa để mở cửa,
què
却
fāxiàn
发现
yàoshi
钥匙
bùjiàn
不见
le
了
,
tôi phát hiện ra chìa khóa đã mất,
zhǎo
找
le
了
bàntiān
半天
yě
也
méiyǒu
没有
zhǎodào
找到
。
tìm mãi mà không thấy.
a
啊
,
wǒ
我
tūrán
突然
xiǎngqǐlái
想起来
le
了
À, tôi bỗng nhiên nhớ ra,
yàoshi
钥匙
hái
还
zài
在
lóuxià
楼下
zìxíngchē
自行车
shàng
上
chā
插
zhene
着呢
,
chìa khóa vẫn cắm trên xe đạp ở tầng dưới,
wǒ
我
wàng
忘
le
了
bá
拔
xiàlái
下来
le
了
。
tôi quên không rút nó ra.
zhèshí
这时
,
wǒ
我
zhēn
真
de
的
kūxiàobùdé
哭笑不得
。
Lúc này, tôi thực sự không biết nên khóc hay cười.
wǒ
我
gāng
刚
yào
要
pǎo
跑
xià
下
lóu
楼
qù
去
Tôi vừa định chạy xuống cầu thang,
jiù
就
kànjiàn
看见
màikè
麦克
yě
也
páshàng
爬上
lái
来
le
了
thì thấy Mike cũng đã leo lên,
tā
他
shǒulǐ
手里
ná
拿
de
的
zhèngshì
正是
wǒ
我
de
的
yàoshi
钥匙
。
anh ấy đang cầm chìa khóa của tôi.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)