Bài 1: Hành lý quá nặng
乘客
nǐhǎo
你好,
wǒ
我
yào
要
bànlǐ
办理
qù
去
shànghǎi
上海
de
的
dēngjīshǒuxù
登机手续。
Xin chào, tôi muốn làm thủ tục lên máy bay đi Thượng Hải.
工作人员
hǎo
好
de
的,
qǐng
请
chūshì
出示
nín
您
de
的
hùzhào
护照
hé
和
jīpiào
机票。
Vâng, xin vui lòng xuất trình hộ chiếu và vé máy bay của bạn.
乘客
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
hùzhào
护照
hé
和
diànzǐ
电子
jīpiào
机票。
Đây là hộ chiếu và vé điện tử của tôi.
工作人员
xièxiè
谢谢。
qǐngwèn
请问
nín
您
yǒu
有
tuōyùnxíngli
托运行李
ma
吗?
Cảm ơn. Xin hỏi bạn có hành lý ký gửi không?
乘客
yǒu
有,
zhège
这个
dà
大
xiāngzǐ
箱子
yào
要
tuōyùn
托运。
Có, chiếc vali lớn này cần ký gửi.
工作人员
hǎo
好
de
的,
qǐng
请
bǎ
把
nín
您
de
的
xíngli
行李
fàng
放
dào
到
chuánsòngdài
传送带
shàng
上。
Vâng, xin vui lòng đặt hành lý lên băng chuyền.
xiānshēng
先生,
nín
您
de
的
xíngli
行李
zhòngliàng
重量
shì
是
2
2
8
8
gōngjīn
公斤,
Thưa ông, hành lý của ông nặng 28kg,
chāoguò
超过
le
了
wǒmen
我们
jīngjìcāng
经济舱
de
的
miǎnfèi
免费
tuōyùnxíngli
托运行李
xiàn
限
é
额
2
2
3
3
gōngjīn
公斤。
vượt quá giới hạn hành lý miễn phí của hạng phổ thông là 23kg.
乘客
ò
哦,
chāozhòng
超重
le
了
5
5
gōngjīn
公斤
a
啊。
nặng quá 5kg rồi.
wǒ
我
yīnggāi
应该
zěnmebàn
怎么办?
Tôi nên làm gì đây?
工作人员
nín
您
kěyǐ
可以
xuǎnzé
选择
zhīfù
支付
chāozhòng
超重
xíngli
行李
fèi
费,
Bạn có thể chọn trả phí hành lý quá cước,
měi
每
gōngjīn
公斤
shōufèi
收费
1
1
0
0
0
0
yuán
元,
huòzhě
或者
jiǎnshǎo
减少
xíngli
行李
zhòngliàng
重量。
100 tệ mỗi kg hoặc giảm trọng lượng hành lý.
乘客
zhīfù
支付
5
5
0
0
0
0
yuán
元
yǒudiǎn
有点
guì
贵。
Trả 500 tệ thì hơi đắt.
wǒ
我
néng
能
zài
在
zhèlǐ
这里
dǎkāi
打开
xíngli
行李
qǔchū
取出
yīxiē
一些
dōngxī
东西
ma
吗?
Tôi có thể mở hành lý tại đây để lấy ra một số đồ không?
工作人员
kěyǐ
可以
de
的,
qǐng
请
dào
到
pángbiān
旁边
de
的
zhěnglǐ
整理
qū
区,
Được, xin vui lòng đến khu vực sắp xếp bên cạnh,
bùyào
不要
yǐngxiǎng
影响
qítā
其他
chéngkè
乘客。
đừng làm ảnh hưởng đến các hành khách khác.
乘客
hǎo
好
de
的,
xièxiè
谢谢。
Vâng, cảm ơn.
wǒ
我
bǎ
把
yīxiē
一些
yīfú
衣服
hé
和
shū
书
náchū
拿出
lái
来
le
了,
Tôi đã lấy một số quần áo và sách ra rồi,
xiànzài
现在
zài
再
chēng
称
yīxià
一下
xíngli
行李。
bây giờ cân lại hành lý.
工作人员
hǎo
好
de
的,
qǐng
请
bǎ
把
xíngli
行李
zài
再
fàng
放
shǎngqù
上去。
Vâng, xin vui lòng đặt hành lý lên lại.
xiànzài
现在
shì
是
2
2
3
3
gōngjīn
公斤,
fúhé
符合
yāoqiú
要求
le
了。
Bây giờ là 23kg, đã đúng yêu cầu rồi.
乘客
tàihǎole
太好了。
zhèxiē
这些
qǔchū
取出
de
的
dōngxī
东西
wǒ
我
kěyǐ
可以
dài
带
shàng
上
fēijī
飞机
ma
吗?
Tuyệt quá. Những món đồ tôi lấy ra có thể mang lên máy bay không?
工作人员
qǐng
请
zhùyì
注意,
suíshēn
随身
xíngli
行李
bùnéng
不能
chāoguò
超过
7
7
gōngjīn
公斤,
Xin lưu ý, hành lý xách tay không được quá 7kg,
érqiě
而且
yètǐ
液体
wùpǐn
物品
yǒuxiàn
有限
zhì
制。
và đồ vật dạng lỏng có giới hạn.
乘客
míngbái
明白
le
了。
wǒ
我
huì
会
bǎ
把
zhòng
重
de
的
dōngxī
东西
liú
留
zài
在
zhèlǐ
这里。
Hiểu rồi. Tôi sẽ để lại những thứ nặng tại đây.
工作人员
nín
您
xūyào
需要
wǒmen
我们
bāng
帮
nín
您
jìcún
寄存
huò
或
yóujì
邮寄
ma
吗?
Bạn có cần chúng tôi giúp gửi hoặc bưu kiện không?
乘客
bùyòng
不用
le
了,
wǒ
我
de
的
péngyǒu
朋友
hái
还
zài
在
jīchǎng
机场
wàimiàn
外面,
Không cần, bạn tôi vẫn còn ở ngoài sân bay,
wǒ
我
bǎ
把
dōngxī
东西
jiāogěi
交给
tā
他。
tôi sẽ đưa đồ cho anh ấy.
工作人员
hǎo
好
de
的。
nà
那
zhè
这
shì
是
nín
您
de
的
dēngjīpái
登机牌,
Vâng. Đây là thẻ lên máy bay của bạn,
dēngjīkǒu
登机口
zài
在
B
B
1
1
2
2,
dēngjī
登机
shíjiān
时间
shì
是
xiàwǔ
下午
2
2
diǎn
点。
Cửa lên máy bay là B12, thời gian lên máy bay là 2 giờ chiều.
乘客
fēichánggǎnxiè
非常感谢
nín
您
de
的
bāngzhù
帮助!
Cảm ơn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn!
工作人员
bùkèqì
不客气,
zhù
祝
nín
您
lǚtú
旅途
yúkuài
愉快!
Không có chi, chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!