Bài 1: Chuẩn bị phỏng vấn
甲
nǐ
你
míngtiān
明天
yǒu
有
miànshì
面试,
duì
对
ba
吧?
Ngày mai bạn có phỏng vấn, đúng không?
乙
shìde
是的,
wǒ
我
yǒudiǎn
有点
jǐnzhāng
紧张。
Đúng vậy, tôi hơi lo lắng.
甲
bié
别
dānxīn
担心,
nǐ
你
zhǔnbèihǎole
准备好了
ma
吗?
Đừng lo lắng, bạn đã chuẩn bị xong chưa?
乙
wǒ
我
zhǔnbèi
准备
le
了
yīxiē
一些
zīliào
资料,
Tôi đã chuẩn bị một số tài liệu,
dàn
但
bùzhī
不知
dào
道
hái
还
xūyào
需要
zhùyì
注意
shénme
什么。
Nhưng không biết còn cần chú ý gì.
甲
nǐ
你
zhīdào
知道
miànshì
面试
guān
官
kěnéng
可能
huì
会
wèn
问
shénme
什么
wèntí
问题
ma
吗?
Bạn biết nhà tuyển dụng có thể hỏi những câu gì không?
乙
kěnéng
可能
huì
会
wèn
问
wǒ
我
de
的
gōngzuò
工作
jīngyàn
经验
hé
和
zhíyè
职业
guīhuà
规划。
Có thể sẽ hỏi về kinh nghiệm làm việc và kế hoạch nghề nghiệp của tôi.
甲
nà
那
nǐ
你
yǒu
有
liànxí
练习
guò
过
zěnme
怎么
huídá
回答
ma
吗?
Vậy bạn đã luyện tập cách trả lời chưa?
乙
hái
还
méiyǒu
没有,
Chưa,
wǒ
我
bùzhī
不知
dào
道
zěnme
怎么
biǎodá
表达
gèng
更
hǎo
好。
Tôi không biết làm thế nào để diễn đạt tốt hơn.
甲
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
yīqǐ
一起
mónǐ
模拟
yīxià
一下,
Chúng ta có thể cùng diễn tập không?
wǒ
我
dāngmiàn
当面
shì
试
guān
官。
Tôi sẽ đóng vai nhà tuyển dụng.
乙
tàihǎole
太好了,
xièxiè
谢谢
nǐ
你!
Tuyệt quá, cảm ơn bạn!
甲
shǒuxiān
首先,
qǐng
请
jiǎndān
简单
jièshào
介绍
yīxià
一下
nǐ
你
zìjǐ
自己。
Trước tiên, xin hãy giới thiệu ngắn gọn về bản thân bạn.
乙
wǒ
我
jiào
叫
lǐ
李
huá
华,
Tôi tên là Lý Hoa,
bìyè
毕业
yú
于
běijīngdàxué
北京大学,
xué
学
de
的
shì
是
shìchǎngyíngxiāo
市场营销。
Tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh, chuyên ngành tiếp thị.
甲
nǐ
你
de
的
yōudiǎn
优点
shì
是
shénme
什么?
Điểm mạnh của bạn là gì?
乙
wǒ
我
yǒu
有
liánghǎo
良好
de
的
gōutōng
沟通
nénglì
能力,
Tôi có khả năng giao tiếp tốt,
gōngzuò
工作
rènzhēn
认真
fùzé
负责。
Làm việc nghiêm túc và có trách nhiệm.
甲
nà
那
nǐ
你
de
的
quēdiǎn
缺点
ne
呢?
Vậy điểm yếu của bạn là gì?
乙
yǒushíhòu
有时候
wǒ
我
yǒudiǎn
有点
wánměi
完美
zhǔyì
主义,
Đôi khi tôi hơi cầu toàn,
dàn
但
wǒ
我
zhèngzài
正在
xuéxí
学习
pínghéng
平衡。
Nhưng tôi đang học cách cân bằng.
甲
hěn
很
hǎo
好,
huídá
回答
déhěn
得很
zìrán
自然。
Rất tốt, trả lời rất tự nhiên.
jìde
记得
bǎochí
保持
zìxìn
自信
de
的
tàidù
态度。
Hãy nhớ giữ thái độ tự tin.
乙
míngbái
明白
le
了,
wǒ
我
huì
会
zhùyì
注意
de
的。
Hiểu rồi, tôi sẽ chú ý.
甲
háiyǒu
还有,
míngtiān
明天
chuān
穿
zhèngshì
正式
yīxiē
一些,
Còn nữa, ngày mai hãy ăn mặc trang trọng hơn,
gěi
给
rén
人
zhuānyè
专业
de
的
yìnxiàng
印象。
Tạo ấn tượng chuyên nghiệp.
乙
hǎo
好
de
的,
wǒ
我
huì
会
chuān
穿
xīzhuāng
西装。
Được rồi, tôi sẽ mặc vest.
甲
miànshì
面试
qián
前
zài
再
fùxí
复习
yīxià
一下
gōngsī
公司
de
的
bèijǐng
背景
hé
和
wénhuà
文化。
Trước khi phỏng vấn, hãy ôn lại một chút về nền tảng và văn hóa của công ty.
乙
ǹg
嗯,
wǒ
我
jīnwǎn
今晚
huì
会
zǐxì
仔细
kànkàn
看看。
Ừ, tối nay tôi sẽ xem kỹ.
甲
bié
别
wàng
忘
le
了
zǎodiǎn
早点
xiūxi
休息,
Đừng quên nghỉ ngơi sớm,
bǎochí
保持
chōngzú
充足
de
的
jīnglì
精力。
Giữ đủ năng lượng.
乙
xièxiè
谢谢
nǐ
你
de
的
tíxǐng
提醒,
wǒ
我
huì
会
de
的。
Cảm ơn bạn đã nhắc nhở, tôi sẽ làm vậy.
甲
jiāyóu
加油!
zhù
祝
nǐ
你
miànshì
面试
shùnlì
顺利。
Cố lên! Chúc bạn phỏng vấn thuận lợi.
乙
xièxiè
谢谢
nǐ
你
de
的
bāngzhù
帮助,
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn,
wǒ
我
gǎnjué
感觉
zìxìn
自信
duō
多
le
了。
Tôi cảm thấy tự tin hơn nhiều rồi.