Bài 1: Uống nước nóng
Li
nǐ
你
zhīdào
知道
ma
吗,
wǒ
我
zuìjìn
最近
kāishǐ
开始
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
hē
喝
yī
一
bēi
杯
rèshuǐ
热水。
Bạn có biết không, gần đây tôi bắt đầu uống một ly nước nóng mỗi sáng.
Wang
zhēn
真
de
的
ma
吗?
Thật không?
gǎnjué
感觉
zěnmeyàng
怎么样?
Cảm giác thế nào?
Li
wǒ
我
juéde
觉得
jīngshénzhuàngtài
精神状态
bǐ
比
yǐqián
以前
hǎo
好,
Tôi cảm thấy tinh thần tốt hơn so với trước đây,
érqiě
而且
wèi
胃
yě
也
shūfú
舒服
duō
多
le
了。
và dạ dày cũng dễ chịu hơn nhiều.
Wang
tàihǎole
太好了!
wǒ
我
yīzhí
一直
dōu
都
yǒu
有
zhège
这个
xíguàn
习惯。
Tuyệt quá! Tôi luôn có thói quen này.
hē
喝
rèshuǐ
热水
duì
对
shēntǐ
身体
zhēn
真
de
的
yǒu
有
hěn
很
duō
多
hǎochù
好处。
Uống nước nóng thực sự có rất nhiều lợi ích cho cơ thể.
Li
shì
是
a
啊,
wǒ
我
tīngshuō
听说
hē
喝
rèshuǐ
热水
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
xiāohuà
消化,
Đúng vậy, tôi nghe nói uống nước nóng có thể giúp tiêu hóa,
duì
对
pífū
皮肤
yě
也
yǒuhǎochù
有好处。
và cũng có lợi cho da.
Wang
méicuò
没错。
Đúng rồi.
rèshuǐ
热水
kěyǐ
可以
cùjìn
促进
xuèyèxúnhuán
血液循环,
Nước nóng có thể thúc đẩy tuần hoàn máu,
shǐ
使
pífū
皮肤
gèng
更
yǒu
有
guāngzé
光泽。
làm cho da sáng bóng hơn.
Li
wǒ
我
hái
还
fāxiàn
发现
wǒ
我
de
的
sǎngzi
嗓子
yě
也
méi
没
nàme
那么
gān
干
le
了。
Tôi còn nhận ra rằng cổ họng của tôi cũng không còn khô nữa.
Wang
duì
对,
tèbié
特别
shì
是
zài
在
gānzào
干燥
de
的
jìjié
季节,
Đúng, đặc biệt là trong mùa khô,
hē
喝
rèshuǐ
热水
kěyǐ
可以
rùn
润
hóu
喉。
uống nước nóng có thể làm dịu cổ họng.
Li
nà
那
nǐ
你
píngshí
平时
dōu
都
zěnme
怎么
hē
喝
rèshuǐ
热水?
Vậy bình thường bạn uống nước nóng như thế nào?
yǒu
有
jiā
加
shénme
什么
dōngxī
东西
ma
吗?
Bạn có thêm gì vào không?
Wang
wǒ
我
yǒushíhòu
有时候
huì
会
jiā
加
yīdiǎn
一点
níngméngpiàn
柠檬片,
Thỉnh thoảng tôi thêm một chút lát chanh,
wèidào
味道
gèng
更
hǎo
好,
érqiě
而且
wéishēngsù
维生素
C
C
yě
也
fēngfù
丰富。
hương vị ngon hơn và cũng giàu vitamin C.
Li
tīngqǐlái
听起来
bùcuò
不错。
Nghe có vẻ hay đấy.
wǒ
我
yě
也
xiǎng
想
shì
试
shì
试。
Tôi cũng muốn thử.
Wang
nǐ
你
kěyǐ
可以
shì
试
shì
试,
Bạn có thể thử,
érqiě
而且
níngméngshuǐ
柠檬水
hái
还
néng
能
bāngzhù
帮助
qīnglǐ
清理
chángwèi
肠胃。
và nước chanh còn giúp làm sạch đường ruột.
Li
tàihǎole
太好了,
wǒ
我
yīzhí
一直
xiǎng
想
gǎishàn
改善
yīxià
一下
chángwèi
肠胃
jiànkāng
健康。
Tuyệt quá, tôi luôn muốn cải thiện sức khỏe dạ dày của mình.
Wang
duìle
对了,
shuì
睡
qián
前
hē
喝
yī
一
xiǎo
小
bēi
杯
rèshuǐ
热水
yě
也
yǒuzhùyú
有助于
shuìmián
睡眠。
À đúng rồi, uống một cốc nhỏ nước nóng trước khi đi ngủ cũng giúp ngủ ngon.
Li
shì
是
ma
吗?
nà
那
wǒ
我
jīnwǎn
今晚
jiù
就
shìshìkàn
试试看。
Vậy sao? Thế thì tối nay tôi sẽ thử.
Wang
xīwàng
希望
duì
对
nǐ
你
yǒubāngzhù
有帮助。
Hy vọng sẽ giúp bạn.
Li
xièxiè
谢谢
nǐ
你
de
的
jiànyì
建议。
Cảm ơn lời khuyên của bạn.
wǒ
我
juéde
觉得
hē
喝
rèshuǐ
热水
zhēn
真
de
的
hěn
很
yǒuyìchù
有益处。
Tôi cảm thấy uống nước nóng thực sự có rất nhiều lợi ích.
Wang
bùkèqì
不客气,
wǒmen
我们
hùxiāng
互相
fēnxiǎng
分享
ma
嘛。
Không có gì, chúng ta cùng chia sẻ mà.
Li
duìle
对了,
nǐ
你
juéde
觉得
yī
一
tiān
天
hē
喝
duōshǎo
多少
rèshuǐ
热水
bǐjiào
比较
héshì
合适?
À này, bạn nghĩ mỗi ngày uống bao nhiêu nước nóng thì phù hợp?
Wang
wǒ
我
juéde
觉得
zhìshǎo
至少
yào
要
hē
喝
bā
八
bēi
杯
shuǐ
水,
Tôi nghĩ ít nhất phải uống tám cốc nước,
kěyǐ
可以
duō
多
hē
喝
yīdiǎn
一点
rèshuǐ
热水。
có thể uống thêm chút nước nóng.
Li
hǎo
好
de
的,
wǒ
我
huì
会
zhùyì
注意
de
的。
Được rồi, tôi sẽ chú ý.
Wang
rúguǒ
如果
nǐ
你
jiānchíxiàqù
坚持下去,
Nếu bạn kiên trì,
yīdìng
一定
huì
会
kàn
看
dào
到
gèng
更
duō
多
de
的
hǎochù
好处。
chắc chắn sẽ thấy nhiều lợi ích hơn.
Li
wǒ
我
hěn
很
qīdài
期待。
Tôi rất mong chờ.
Wang
jiāyóu
加油!
Cố lên!