Bài 1: Mua quần áo cho con

李明
jīntiān
今天
xiàwǔ
下午
yǒushí
有时
jiān
ma
吗?
Chiều nay bạn có thời gian không?
王芳
yǒu
a
啊,
zěnmele
怎么了?
Có, sao thế?
李明
xiǎng
gěi
háizi
孩子
mǎi
xiē
xīn
yīfú
衣服,
Tôi muốn mua vài bộ quần áo mới cho con,
néng
péi
yīqǐ
一起
ma
吗?
bạn có thể đi cùng tôi không?
王芳
dāngrán
当然
kěyǐ
可以。
Tất nhiên là được.
háizi
孩子
de
yīfú
衣服
shìbúshì
是不是
dōu
xiǎo
le
了?
Quần áo của con có phải đều nhỏ hết rồi không?
李明
shìde
是的,
zuìjìn
最近
chángdé
长得
hěn
kuài
快,
Đúng vậy, gần đây cậu bé lớn rất nhanh,
hěn
duō
yīfú
衣服
dōu
bùhéshì
不合适
le
了。
nhiều quần áo đều không vừa nữa.
王芳
wǒmen
我们
jiā
diàn
kànkàn
看看?
Vậy chúng ta đi xem ở cửa hàng nào?
李明
tīngshuō
听说
xīn
kāi
de
gòuwùzhōngxīn
购物中心
yǒu
hěn
duō
értóng
儿童
fúzhuāng
服装
diàn
店,
Tôi nghe nói trung tâm thương mại mới mở có nhiều cửa hàng quần áo trẻ em,
zánmen
咱们
nàér
那儿
ba
吧。
chúng ta đến đó đi.
王芳
hǎo
zhǔyì
主意!
wǒmen
我们
jǐdiǎn
几点
chūfā
出发?
Ý kiến hay! Vậy mấy giờ chúng ta đi?
xiàwǔ
下午
liǎng
diǎn
zěnmeyàng
怎么样?
2 giờ chiều thì sao?
李明
méiwèntí
没问题。
wǒmen
我们
shì
kāichē
开车
háishì
还是
zuò
gōngjiāo
公交?
Không vấn đề. Chúng ta lái xe đi hay đi xe buýt?
王芳
gòuwùzhōngxīn
购物中心
tíngchē
停车
tài
fāngbiàn
方便,
Trung tâm mua sắm không tiện đỗ xe lắm,
háishì
还是
zuò
dìtiě
地铁
ba
吧。
vậy chúng ta đi tàu điện ngầm nhé.
李明
hǎo
de
的,
tíqián
提前
chá
hǎo
dìtiě
地铁
lùxiàn
路线。
Được rồi, vậy tôi sẽ kiểm tra trước tuyến đường tàu điện ngầm.
王芳
duìle
对了,
À đúng rồi,
juéde
觉得
gěi
háizi
孩子
mǎi
shénme
什么
kuǎnshì
款式
de
yīfú
衣服
hǎo
好?
bạn nghĩ mua kiểu quần áo nào cho con thì tốt?
李明
juéde
觉得
shūshì
舒适
Tôi nghĩ thoải mái
王芳
tóngyì
同意。
lìngwài
另外,
Tôi đồng ý. Ngoài ra,
dōngtiān
冬天
kuài
dàole
到了,
mùa đông sắp đến,
wǒmen
我们
xūyào
需要
mǎi
xiē
bǎonuǎn
保暖
de
yīfú
衣服。
chúng ta cũng cần mua một vài bộ quần áo giữ ấm.
李明
duì
对,
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
kànkàn
看看
yǒu
méiyǒu
没有
hǎo
de
wàitào
外套
máoyī
毛衣。
Đúng vậy, chúng ta có thể xem có áo khoác và áo len tốt không.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?