Bài 1: Tôi đổi nhân dân tệ
玛丽 (Mǎlì)
xiàwǔ
下午
wǒ
我
qù
去
túshūguǎn
图书馆
,
nǐ
你
qù
去
bù
不
qù
去
?
Chiều nay tôi đi thư viện, bạn có đi không?
麦克 (Màikè)
wǒ
我
bù
不
qù
去
,
wǒ
我
yào
要
qù
去
yínháng
银行
huànqián
换钱
。
Tôi không đi, tôi phải đến ngân hàng đổi tiền.
xiǎojiě
小姐
,
wǒ
我
huànqián
换钱
。
Chị ơi, tôi muốn đổi tiền.
营业员
nǐ
你
huàn
换
shénme
什么
qián
钱
?
Bạn muốn đổi tiền loại nào?
麦克 (Màikè)
wǒ
我
huàn
换
rénmínbì
人民币
。
Tôi đổi sang Nhân dân tệ.
营业员
huàn
换
duōshǎo
多少
?
Đổi bao nhiêu?
麦克 (Màikè)
èr
二
bǎi
百
měiyuán
美元
。
Hai trăm đô la Mỹ.
营业员
qǐng
请
děngyīhuìer
等一会儿
。
xiānshēng
先生
,
gěi
给
nín
您
qián
钱
。
qǐng
请
shuòshuò
数数
。
Xin vui lòng đợi một lát. Thưa ngài, đây là tiền của ông. Xin kiểm tra lại.
麦克 (Màikè)
duìle
对了
,
xièxiè
谢谢
。
Đúng rồi, cảm ơn.
营业员
bùkèqì
不客气
。
Đừng khách sáo.
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)