Đọc hiểu tiếng Trung
Tìm chìa khóa
今天下午我回家的时候,发现我的钥匙不见了。我不能进房间,非常着急。我在我的包里找了很长时间,但是没找到。我想,我的钥匙可能在教室里吗?于是我给我的同学打电话,请他去教室帮我看看。十分钟后,他告诉我,钥匙就在我的桌子上。我真的太高兴了!
Bản dịch:
Chiều hôm nay lúc về nhà, tôi phát hiện chìa khóa của mình không thấy đâu nữa.
Tôi không thể vào phòng, vô cùng sốt ruột.
Tôi đã tìm trong túi của mình rất lâu, nhưng không tìm thấy.
Tôi nghĩ, chìa khóa của mình có thể ở trong lớp học không?
Vì vậy tôi đã gọi điện cho bạn học của mình, nhờ cậu ấy đến lớp học xem giúp tôi.
Mười phút sau, cậu ấy nói với tôi, chìa khóa ở ngay trên bàn của tôi.
Tôi thật sự quá vui mừng!