Đọc hiểu tiếng Trung
Phòng của tôi
我的房间不大,但是很亮。房间里有一张床、一张桌子和一把椅子。我的床的旁边有一个小窗户,每天早上太阳都从那里进来。桌子上是我的电脑和几本书。墙上有一些我和家人的照片。每天晚上,我都在这个小房间里看书,或者听听音乐。我非常喜欢我的房间。
Bản dịch:
Căn phòng của tôi không lớn, nhưng rất sáng sủa.
Trong phòng có một cái giường, một cái bàn và một cái ghế.
Bên cạnh giường của tôi có một cửa sổ nhỏ, mỗi sáng mặt trời đều đi vào từ đó.
Trên bàn là máy tính và vài cuốn sách của tôi.
Trên tường có một vài bức ảnh của tôi và người nhà.
Mỗi buổi tối, tôi đều ở trong căn phòng nhỏ này đọc sách, hoặc nghe nhạc một chút.
Tôi vô cùng thích căn phòng của mình.